STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Dung dịch khử khuẩn dụng cụ y tế, vật tư bệnh viện CLM001-00050; CLM001-00100; CLM001-00300; CLM001-00500; CLM001-01000; CLM001-05000; CLM001-10000; CLM001-20000 Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam - Làm sạch, khử khuẩn, khử mùi, diệt virus cho dụng cụ, thiết bị y tế và vật tư bệnh viện; Quy tắc 15, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Nước súc miệng CLM002-00050; CLM002-00100; CLM002-00300; CLM002-00500; CLM002-01000; CLM002-05000 Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam - Làm sạch khoang miệng, kháng khuẩn niêm mạc miệng và khử mùi hôi do vi khuẩn, nấm men gây ra. Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
3 Dung dịch phụ khoa CLM003-00300; CLM003-00500; CLM003-01000; CLM003-05000 Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam - Giúp vệ sinh, làm sạch cơ quan sinh dục, đào thải khí hư, chất bẩn, khử mùi và phòng ngừa viêm nhiễm. - Hỗ trợ điều trị và ngăn ngừa viêm nhiễm phụ khoa, cổ tử cung, nấm ngứa. Quy tắc 5, Phần II,Thông tư 39/2016 /TT-BYT TTBYT Loại A
4 Dung dịch rửa vết thương CLM004-00050; CLM004-00100; CLM004-00300; CLM004-00500; CLM004-01000; CLM004-05000 Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam Công ty Cổ phần Celamed Việt Nam - Rửa sạch và chăm sóc vết thương bên ngoài da. - Ngâm, rửa loại bỏ vi khuẩn, nấm giúp khử mùi và phòng ngừa viêm, loét. Quy tắc 5, Phần II,Thông tư 39/2016/TT -BYT TTBYT Loại A