STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm định tính vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy Real-time PCR |
K1180A
|
Agilent Technologies, Inc
|
Agilent Technologies, Inc |
Agilent SARS-CoV-2 qRT-PCR Dx Kit là bộ xét nghiệm sử dụng kỹ thuật phiên mã ngược kết hợp nhân bản real-time bằng polymerase (qRT-PCR). Bộ mồi và mẫu dò SARS-CoV-2 được thiết kế để phát hiện RNA SARS-CoV-2 có trong mẫu phết tỵ hầu, mũi và hầu họng do nhân viên y tế thu từ bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19. |
Quy tắc 1, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
2 |
Bộ xét nghiệm định tính vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy Real-time PCR |
K1180B
|
Agilent Technologies, Inc.,
|
Agilent Technologies, Inc., |
Agilent SARS-CoV-2 qRT-PCR Dx Reagents kit là bộ hoá chất xét nghiệm sử dụng kỹ thuật phiên mã ngược kết hợp nhân bản real-time bằng polymerase (qRT-PCR). Bộ mồi và mẫu dò SARS-CoV-2 được thiết kế để phát hiện RNA SARS-CoV-2 có trong mẫu phết tỵ hầu, mũi và hầu họng do nhân viên y tế thu từ bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19. |
Quy tắc 1, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
3 |
Vật liệu kiểm soát in vitro dùng trong xét nghiệm định tính vi rút SARS-CoV-2 sử dụng cho máy Real-time PCR |
K1180C
|
Agilent Technologies, Inc.,
|
Agilent Technologies, Inc., |
Agilent SARS-CoV2 Positive RNA Control Dx sử dụng để đảm bảo cơ chế phát hiện RNA SARS-CoV-2 mục tiêu hoạt động bình thường trong bộ Agilent SARS-CoV-2 qRT-PCR Dx Kit - bộ xét nghiệm sử dụng kỹ thuật phiên mã ngược kết hợp nhân bản real-time bằng polymerase (qRT-PCR) để phát hiện RNA SARS-CoV-2 có trong mẫu phết tỵ hầu, mũi và khẩu hầu do nhân viên y tế thu từ bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19. |
Quy tắc 1, phần III phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |