STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Van chặn 12LVN/15LVN/; 22LVN/28LVN/; 35LVN/42LVN/; 54LVN/76LVN/; 108LVN; Precision UK Limited Precision UK Limited Van an toàn, dùng để đóng ngắt hệ thống khí Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Hộp van khu vực Theo phụ lục Theo phụ lục Precision UK Limited Van an toàn, dùng để đóng ngắt hệ thống khí Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Ổ khí đầu ra TUFO2-DIN-NG1; TUFVAC-DIN-NG1; TUFMA4-DIN-NG1; TUFMA7-DIN-NG1; TUFCO2-DIN-NG1; TUFN2-DIN-NG1; TUBHO2-DIN-NG1; TUBHVAC-DIN-NG1; TUBHMA4-DIN-NG1; TUBHMA7-DIN-NG1; TUBHCO2-DIN-NG1; TUBHN2-DIN-NG1; TUWFO2-NG1; TUWFVAC-NG1; TUWFMA4-NG1; TUWFMA7-NG1; TUWFCO2-NG1; TUWFN2-NG1; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để lấy khí từ hệ thống khí cấp cho các thiết bị khác hoặc cho bệnh nhân Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Bộ điều phối khí (Manifold) MANIFOLD-AUTO-O2; MANIFOLD-AUTO-O2-1500; MANIFOLD-AUTO-O2-2500; MANIFOLD-AUTO-CO2; MANIFOLD-AUTO-CO2-1500; MANIFOLD-AUTO-CO2-2500; MANIFOLD-MAN-O2; MANIFOLD-MAN-O2-1500; MANIFOLD-MAN-O2-2500; MANIFOLD-MAN-CO2; MANIFOLD-MAN-CO2-1500; MANIFOLD-MAN-CO2-2500; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để điều chỉnh và phân phối khí trong hệ thống khí Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Bộ báo động trung tâm kèm bộ chuyển đổi CPX-P-1; CPX-P-2; CPX-P-3; CPX-P-4; CPX-P-5; RTX-1; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để theo dõi và báo động tình trạng áp lực các loại khí, chi tiết áp suất hiện tại đầu ra của hệ thống trung tâm, đèn led nhiều màu báo hiệu, nút tắt báo động cho mỗi loại khí. Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Trụ khí treo trần PEND-MM-SG; PEND-MM-VT-SG; PEND-MM-DB; PEND-MM-VT-DB; PEND-MM-TW-DB; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để lắp các ổ khí, ổ điện, các thiết bị ngoại vi Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Bộ lưu lượng kế kèm bình làm ẩm FLOW-O2-15-DIN-NG; FLOW-O2-15; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để điều chỉnh và/hoặc tạo độ ẩm cho khí Oxy được cấp từ ổ khí cho bệnh nhân sử dụng an toàn Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Bộ hút dịch HSUCK-DIN; HSUCK; Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để hút dịch từ bệnh nhân khi được nối với đầu khí hút, tránh dịch đi vào các thiết bị khác gây tắc nghẽn, mất an toàn Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
9 Ống đồng và các phụ kiện cho ống đồng 12CP/15CP/22CP/28CP/ 35CP/42CP/54CP/76CP/108CP; 12EB/15EB/22EB/28EB/35EB/42EB/54EB/76EB/108EB 12EB45/15EB45/22EB45/ 28EB45/35EB45/42EB45/ 54EB45/76EB45/ 108EB45 12SC/15SC/22SC/28SC/ 35SC/42SC/54SC/76SC/ 108SC 12ET/15ET/22ET/28ET/ 35ET/42ET/54ET/76ET/ 108ET 15RC12/22RC15/28RC22/ 35RC28/42RC35/54RC42/ 76RC54/108RC76 42FR22/42FR28/ 54FR22/54FR28/ Precision UK Limited Precision UK Limited Dùng để dẫn khí từ nguồn khí đến các ổ khí đầu ra Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B