STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Máy chụp X-quang C-arm XENO-360 Dongmun Co.,Ltd Dongmun Co.,Ltd Thiết bị sử dụng tia X để xác định, kiểm tra vị trí phẫu thuật một cách chính xác trong quá trình phẫu thuật trong phòng mổ Quy tắc 10, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Giường bệnh nhân chạy điện (động cơ) C09, C10-1, C10-6, C10-7, C10-2, C10-3, C10-4, C10-5, C01-1, C01, C01-2, C01-3, C01-4, C01-5, C01-6, C01-7, C01-8, C01-9 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Được sử dụng để bệnh nhân nằm trong quá trình thăm khám, điều trị và chăm sóc tại bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế, Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Giường bệnh nhân tay quay C11; C11-B; C02; C02-1; C02-2; C02-3; C02-4; C02-5; C02-6; C02-7; C02-8; C02-9; C02-10; C02-11; C12; C12-l; C03-l; C03-2; C03-3; C04-l; C04-2; C04-3; C03; C04; C05; C06; C07; C08; ZK31; ZK32; ZK21; ZK22; ZK23; ZK24; ZK25. ZK26; ZK27; ZK28; ZK10; ZK11; ZK12; ZK13; ZKI4; ZK15; ZK16; ZKI7; ZK01; ZK02; ZK03; ZK04; ZK05; ZK06; ZK07; ZK08; F02; F011; D18; ZKI8; ZK19; Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Được sử dụng hỗ trợ chăm sóc bệnh nhân., Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Xe đẩy y tế (Xe tiêm, Cáng cứu thương, Xe đẩy dụng cụ, Cáng vận chuyển) J103; J104; ET760-1; ET760-2; ET750-1/ET850-1; ET750-2/ET850-2; ET625-C; ET625-C2; CT625H; CT625H3; CT760H7; CT625H5; CT750H2/CT850H2; CT750H3/CT850H3; MT750/MT850; MT750A/MT850A; MT750C/MT850C; MT750C1/MT850C1; MT750M/MT850M; MT750M1/MT850M1; ITT760H/ITT760H-A; ITT760B/1TT760B-A; ITT760/ITT760-A; ITT760E2/ITT760E2-A; ITT760H2/ ITT760H2-A; ITT760H3/ITT760H3-A; J-PR01; J-PR02; AT625/AT625-A; AT760B/AT760B-A; AT760E3/AT760E3-A; AT760E4/AT760E4-A; 101G; 101K; 201K; 101H; 101J; 201J; G01; G02; G07; G04; G06; G12; G03; G13; G05; G08; G09; D15; D19; D20; DI4 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Được sử dụng hỗ trợ chăm sóc bệnh nhân., Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Tủ đầu giường D17; D24; D25; D26; D27; D28; D29 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Dùng cho bệnh nhân để thuốc và vật dụng cá nhân Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
6 Ghế truyền dịch F001; F002; F003; F004; F005; F006; F006-1; F007; F008; F009; F010 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Sử dụng để bệnh nhân ngồi truyền dịch Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
7 Cọc truyền dịch IV & bàn ăn P10-1; P10; P11; P12. P13; P14. P15; P16; P17; P18; P19; P20; P21; P22 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Sử dụng để hỗ trợ truyền dịch cho bệnh nhân Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
8 Khung tập đi & Nạng y tế Z025; Z026; Z027; Z028; Z029; Z030; Z031; Z032; Z033; Z034; Z035; Z036; Z037; Z038; Z039; Z040; Z041; Z042; Z043; 2044; Z01; Z02; Z03; Z04; Z05; Z06; Z07; Z08; Z09; Z10; Z011; Z012; Z013; Z0l4; Z0l5; Z0l6; Z017; Z018; Z019; Z020; Z021; Z022; Z023; Z024 Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Hengshui Zhukang Medical Instrument Co. .Ltd Sử dụng để hỗ trợ bệnh nhận tập đi dùng trong y tế. Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A