STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Giường bệnh nhân inox giát inox |
GI 524
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Để bệnh nhân nằm điều trị trong các bệnh viện hoặc trạm y tế |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Tủ đầu giường bệnh nhân inox |
IS 855
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Được dùng để sử dụng trong các bệnh viện, phòng khám, trạm y tế… đặt ở đầu giường bệnh nhân dùng để đựng tư trang của bệnh nhân |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
IS 815
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để cất giữ, bảo quản dụng cụ y tế, sử dụng hàng ngày tại bệnh viện, phòng khám, các cơ sở y tế.. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Tủ đựng thuốc và vật tư y tế |
IS 814
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để cất giữ, bảo quản dụng cụ y tế,thuốc sử dụng hàng ngày tại bệnh viện, phòng khám, các cơ sở y tế.. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Bàn khám bệnh inox |
BI 252
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng cho bệnh nhân nằm để khám và điều trị trong các cơ sở y tế khám chữa bệnh |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Bàn tiểu phẫu inox |
BI 353
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sử dụng cho bệnh nhân nằm tiểu phẫu trong bệnh viện, các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Bàn để dụng cụ inox( bàn tít) |
BI 330
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sử dụng để dụng cụ trong các khoa phòng tại các cơ sở y tế, bệnh viện, phòng khám |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Bàn khám sản phụ khoa inox |
BF 336
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để bệnh nhân nằm khám sản phụ khoa |
Quy tắc 12/ Phần II-Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Bàn để dụng cụ inox |
BZ 372
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sử dụng để dụng cụ trong các khoa phòng tại các cơ sở y tế, bệnh viện, phòng khám. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Bàn chỉnh hình và kéo nắn xương |
MS 289
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để điều trị và phục hồi chức năng cho bệnh nhân trong bệnh viện và các cơ sở y tế. |
Quy tắc 12, Phần II,Thông tư 39/2016/TTBYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Bàn bó bột kết hợp kéo nắn inox |
KS 644
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để điều trị và phục hồi chức năng cho bệnh nhân trong bệnh viện và các cơ sở y tế. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
12 |
Bồn rửa tay diệt khuẩn tự động inox |
MB 229
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Bồn dùng để các bác sĩ rửa tay trước và sau khi phẫu thuật. dùng trong các bệnh viện và các phòng khám. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Xe đẩy máy siêu âm hoặc nội soi inox |
XS 450
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy máy siêu âm hoặc máy nội soi |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Cáng khiêng tay inox |
CT 904
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế, các nhà máy và khu công nghiệp để vận chuyển cấp cứu người bệnh. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
15 |
Cọc truyền dịch inox |
C 125
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để treo móc chai truyền dịch hoặc thuốc cho bệnh nhân trong bệnh viện và các cơ sở y tế. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYTQuy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
16 |
Máy sắc thuốc đông y |
MC 240
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để sắc thuốc đông y trong các bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
Quy tắc 12, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
17 |
Bàn đón trẻ sơ sinh inox |
BT 318
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để đón và chăm sóc trẻ sơ sinh tại bệnh viện, các cơ sở khám chữa bệnh |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
18 |
Xe đẩy thuốc và vật tư y tế inox |
XI 441
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để vận chuyển thuốc và vật tư y tế |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
19 |
Xe đẩy bình ô xy inox |
XI 405
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng để vận chuyển bình ô xy trong bệnh viện, các cơ sở y tế |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
20 |
Xe cáng đẩy vận chuyển bệnh nhân inox |
XI 483
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Xe cáng được thiết kế để vận chuyển bệnh nhân trong bệnh viện và các cơ sở khám chữa bệnh khác. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
21 |
Xe cáng vận chuyển vận bệnh nhân có hệ thống điều chỉnh cao thấp |
XI 448
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Được sử dụng để vận chuyển bệnh nhân cấp cứu trong bệnh viện và các cơ sở y tế. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
22 |
Xe đẩy thuốc tiêm 2 tâng inox |
XI 424
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy thuốc tiêm cho bệnh nhân. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
23 |
Xe đẩy thuốc tiêm 3 tầng inox |
XI 412
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy thuốc tiêm đến bệnh nhân |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
24 |
Xe đẩy thuốc tiêm 2 tầng có ngăn kéo inox |
XI 442
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy thuốc tiêm đến bệnh nhân |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
25 |
Xe đẩy thuốc tiêm 3 tầng có ngăn kéo inox |
XI 421
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy thuốc tiêm đến bệnh nhân |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
26 |
Xe đẩy đồ vải và quần áo bệnh nhân inox |
XI 404
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy máy điện tim |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
27 |
Xe đẩy máy điện tim inox |
MD 287
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy máy điện tim |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
28 |
Xe đẩy máy monitor inox |
XI 415
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để đẩy máy monitor theo dõi bệnh nhân |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
29 |
Xe đẩy máy truyền dịch và bơm tiêm điện inox |
XI 438
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế để treo máy truyền dịch và bơm tiêm điện |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
30 |
Xe đẩy cấp cứu và thủ thuật inox |
XI 403
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sản phẩm được thiết kế sử dụng trong các cơ sở y tế dung vận chuyển thuốc vật tư y tế để hỗ trợ điều trị bệnh nhân |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
31 |
Bình phong y tế khung inox có bánh xe |
BP 110
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Dùng để tạo không gian riêng trong phẫu thuật, điều trị, thăm khám cho bệnh nhân trong bệnh viện, các cơ sở y tế… |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
32 |
Tủ treo dây nội soi inox |
TN 395
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Tủ dùng để lưu trữ và bảo quản dây treo nội soi trong bệnh viện và các cơ sở y tế. |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
33 |
Chậu rửa dụng cụ y tế inox |
BI 314
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ
|
HỢP TÁC XÃ CƠ KHÍ HỒNG HÀ |
Sử dụng để rửa các dụng cụ y tế trong các khoa phòng tại các cơ sở y tế, bệnh viện, phòng khám, chăm sóc bệnh nhân tại nhà,… |
Quy tắc 4 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |