STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Đầu nối |
IM220-020; IM220-021; IM220-022; IM220-024; IM220-025; IM220-040; IM220-041; IM220-042; IM220-043; IM220-046; IM220-047; IM220-048; IM220-049
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Dùng trong phẫu thuật nội soi. Dùng kết nối, cố định các bộ phận của dụng cụ y tế phẫu thuật |
Quy tắc 4, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Dây dẫn sáng |
IM201-180; IM201-181; IM201-230; IM201-231; IM201-300; IM201-301; IM201-350; IM201-351; IM202-180; IM202-181; IM202-230; IM202-231; IM202-300; IM202-301; IM202-350; IM202-351; IM210-180; IM210-230; IM210-233; IM210-234; IM210-235; IM210-236; IM212-180; IM212-230; IM212-240;
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Dùng để truyền ánh sáng từ nguồn sáng lạnh thông qua các sợi dẫn sáng đến máy nội soi trong lúc thực hiện các thủ thuật nội soi. |
Quy tắc 4, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Dụng cụ kết nối thiết bị y tế phẫu thuật nội soi niệu |
CY040-483; CY040-484; CY040-485; CY040-486; CY-040-487; CY040-251; CY040-301; CY210-101; CY210-121;
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Dùng để kết nối các thiết bị y tế phẫu thuật nội soi niệu: kết nối Vỏ bọc ngoài và Ruột bên trong cho kênh dụng cụ dùng trong kỹ thuật phẫu thuật nội soi |
Quy tắc 5.1 và Quy tắc 6.1, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Ống hút phẫu thuật |
LP310-510; LP310-511; LP310-512; LP310-513; LP310-514; LP310-515; LP310-516; LP310-517; LP310-518; LP310-547; LP310-548
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Dùng cho mọi loại phẫu thuật: tiểu phẫu, trung phẫu, đại phẫu. dùng để hút dịch ra khỏi các khoang cơ thể trong quá trình phẫu thuật |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Giấy lọc hút |
CS950-000; CS950-001; CS950-006; CS950-002; CS950-003; CS950-008
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Sản phẩm dùng 1 lần. Dùng để lọc tạp chất; tương thích với nhiều mục đích sử dụng |
Quy tắc 4, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Ống soi cứng |
AT 140-000; AT 140-030; AT 140-045; AT 140-070; AT117-000; AT117-015; AT117-100; AT117-115; AT119-030; AT120-000; AT120-030; AT120-100; AT120-130; AT127-000; AT127-030; AT127-070; AT127-100; AT127-130; AT127-170; AT127-200; AT127-230; AT127-270; AT140-000; AT140-030; AT140-030A; AT140-030O; AT140-030S; AT140-030W; AT140-045; AT140-070; EN 127-100; EN 127-130; EN 127-170; EN 127-200; EN 127-230; EN 127-270; EN 140-000; EN 140-030; EN 140-045; EN 140-070; EN100-070; EN100-090; EN100-170; EN100-190; EN127-000; EN127-030; EN127-100; EN127-130; EN127-170; EN127-200; EN127-230; EN127-270; EN140-000; EN140-030; EN140-045; EN140-070; EN140-100; EN140-130; EN140-200; EN140-230; EN140-270; EN150-100; EN200-010; EU 109-012; EU 109-112; EU 109-212; EU 109-312; EU 111-012; EU 140-000; EU 140-012; EU 140-030; EU 140-030K; EU 140-070; EU107-012; EU107-112; EU107-212; EU107-312; EU109-012; EU109-112; EU109-212; EU109-312; EU111-012; EU111-112; EU111-212; EU111-312; EU120-200; EU120-230; EU127-000; EU127-030; EU127-070; EU127-200; EU127-230; EU127-270; EU129-000; EU129-030; EU129-070; EU140-000; EU140-012; EU140-030; EU140-070; GY 120-000; GY 120-030; GY 127-000; GY 127-030; GY 127-070; GY 129-000; GY 129-030; GY 129-070; GY 140-000; GY 140-012; GY 140-030; GY 140-070; GY120-000; GY120-030; GY127-000; GY127-030; GY127-070; GY129-000; GY129-030; GY129-030R; GY129-070; GY140-000; GY140-012; GY140-025W; GY140-030; GY140-070; GY165-005; LP 100-000; LP 100-030; LP 100-045; LP 150-000; LP 150-030; LP100-000; LP100-030; LP100-045; LP105-000; LP105-030; LP105-045; LP120-000; LP120-030; LP130-000; LP130-030; LP135-000; LP135-030; LP150-000; LP150-030; LP165-000; LP165-030; NS150-000; NS200-001; PS100-030; PS105-030; RU 0130-03; RU 0130-04; RU 0130-11; RU 0130-12; RU 0138-11; RU 0138-13; RU 0140-12; RU 0141-12; RU 0142-12; RU 0143-12; RU 0143-18; RU 0144-12; RU 0144-18; RU 0145-12; RU 0145-18; RU 0150-14; RU 0151-14; RU 0151-45; RU 0152-14; RU 0155-20/00; RU 0156-17/00; RU 0156-17/15; RU 0156-20/00; RU 0360-30/00; RU 0360-30/30; RU 0360-30/45; RU 0360-48/00; RU 0360-48/30; RU 0360-48/70; RU 0360-51/00; RU 0360-51/12; RU 0360-51/30; RU 0360-51/70; TH100-000; TH100-030; TH100-045;
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Ống soi được thiết kế để chiếu sáng và thấy được hình ảnh trong lúc phẫu thuật nội soi, thăm khám |
Quy tắc 5.4 và Quy tắc 7, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
7 |
Que nong niệu đạo |
RU 6710-08; RU 6710-10; RU 6710-12; RU 6710-14; RU 6710-16; RU 6710-18; RU 6710-20; RU 6710-22; RU 6710-24; RU 6710-26; RU 6710-28; RU 6710-30; RU 6710-32; RU 6710-34; RU 6710-36; RU 6712-08; RU 6712-10; RU 6712-12; RU 6712-14; RU 6712-16; RU 6712-18; RU 6712-20; RU 6712-22; RU 6712-24; RU 6712-26; RU 6712-28; RU 6712-30; RU 6713-08; RU 6713-09; RU 6713-10; RU 6713-11; RU 6713-12; RU 6713-13; RU 6713-14; RU 6713-15; RU 6713-16; RU 6713-17; RU 6713-18; RU 6713-19; RU 6713-20; RU 6713-21; RU 6713-22; RU 6713-23; RU 6713-24; RU 6713-25; RU 6713-26; RU 6713-27; RU 6713-28; RU 6713-29; RU 6713-30
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Que nong niệu đạo là dụng cụ y tế chuyên dụng được sử dụng trong thủ thuật giúp khắc phục chứng hẹp niệu đạo. Sản phẩm được dùng nhiều lần |
Quy tắc 5.1 và Quy tắc 6.1, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Kẹp phẫu thuật |
RF203-281; RF203-283; RF203-341; RF203-343; RF203-401; RF203-403; RF203-601; RF203-603; RF205-000; RF205-341; RF205-342; RF205-343; RF205-401; RF205-402; RF205-403; RF205-601; RF205-602; RF205-603; RF206-341; RF206-342; RF206-343; RF206-401; RF206-402; RF206-403; RF206-601; RF206-602; RF206-603; RF207-341; RF207-342; RF207-343; RF207-401; RF207-402; RF207-403; RF207-601; RF207-602; RF207-603; RF209-341; RF209-342; RF209-343; RF209-401; RF209-402; RF209-403; RF209-601; RF209-602; RF209-603; RF214-403; RF215-341; RF215-342; RF215-343; RF215-401; RF215-402; RF215-403; RF215-601; RF215-602; RF215-603; RF216-341; RF216-342; RF216-343; RF216-401; RF216-402; RF216-403; RF216-601; RF216-602; RF216-603; RF217-341; RF217-342; RF217-343; RF217-401; RF217-402; RF217-403; RF217-601; RF217-602; RF217-603; RF219-341; RF219-342; RF219-343; RF219-401; RF219-402; RF219-403; RF219-601; RF219-602; RF219-603; RF227-341; RF227-342; RF227-343; RF227-401; RF227-402; RF227-403; RF227-601; RF227-602; RF227-603; RF229-341; RF229-342; RF229-343; RF229-401; RF229-402; RF229-403; RF229-601; RF229-602; RF229-603; RF237-341; RF237-342; RF237-343; RF237-401; RF237-402; RF237-403; RF237-601; RF237-602; RF237-603; RF244-403; RF245-341; RF245-342; RF245-343; RF245-401; RF245-402; RF245-403; RF245-601; RF245-602; RF245-603; RF246-341; RF246-342; RF246-343; RF246-401; RF246-402; RF246-403; RF246-601; RF246-602; RF246-603; RF247-341; RF247-342; RF247-343; RF247-401; RF247-402; RF247-403; RF247-601; RF247-602; RF247-603; RF249-341; RF249-342; RF249-343; RF249-401; RF249-402; RF249-403; RF249-601; RF249-602; RF249-603; RF253-281; RF253-283; RF253-341; RF253-343; RF253-401; RF253-403; RF253-601; RF253-603; RF254-603; RF255-341; RF255-342; RF255-343; RF255-344; RF255-401; RF255-402; RF255-403; RF255-601; RF255-602; RF255-603; RF256-343; RF257-341; RF257-342; RF257-343; RF257-401; RF257-402; RF257-403; RF257-601; RF257-602; RF257-603; RF259-341; RF259-342; RF259-343; RF259-401; RF259-402; RF259-403; RF259-601; RF259-602; RF259-603; RF264-603; RF265-341; RF265-342; RF265-343; RF265-401; RF265-402; RF265-403; RF265-601; RF265-602; RF265-603;
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG
|
RUDOLF Medical GmbH + Co. KG |
Kẹp phẫu thuật là dụng cụ y tế trong phẫu thuật gồm các dụng cụ y tế đơn lẻ và kích thước khác nhau; được dùng để kẹp các mô, tổ chức…cho các phẫu thuật tiểu phẫu, trung phẫu, đại phẫu theo yêu cầu của phẫu thuật viên hoặc các thủ thuật xâm lấn tối thiểu. Sản phẩm được dùng nhiều lần |
Quy tắc 5.1 và Quy tắc 6.1, phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |