STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Băng bột bó xương các cỡ |
TRO-GYPSOPLAST 2 / TRO-GYPSOPLAST 3 (7,5cm x 2,7m; 10cm x 2,7m; 15cm x 2,7m)
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để băng cố định trong trường hợp bệnh nhân bị gãy xương |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Băng thun co giãn các cỡ |
TROGE elastic crepe bandage 5cm x 4,5m; 7,5cm x 4,5m; 10cm x 4,5m
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để quấn bên ngoài vết thương khi cần bang bó vết thương ngoài da. |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Băng bột bó xương sợi thủy tinh |
TRO-EASYCAST 7,5cm x 3,6m; 10cm x 3,6m; 12,5 x 3,6m; 15cm x 3,6m
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để băng cố định trong trường hợp bệnh nhân bị gãy xương cần chống thấm nước |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Băng dán cố định kim luồn |
TRO-VENOFIX plus
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để dán cố định kim luồn tĩnh mạch khi sử dụng kim luồn cho bệnh nhân |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Ống thông tiểu 2 nhánh các cỡ |
TRO-UROCATH
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để thông đường tiểu cho bệnh nhân khi bệnh nhân không thể tự tiểu được |
Quy tắc 5, Phần II, Phụ lục I Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |