STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Bộ đồ bảo hộ |
DM6-SF-CA; DM5-SMMS-CA; DM-SB-PC
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Nam
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Na |
Được sử dụng trong môi trường y tế, phòng sạch, trong các công tác phòng chống dịch, có tác dụng kháng thấm, kháng khuẩn, chống bám dính, giúp bảo vệ người sử dụng trước tác nhân lây nhiễm |
Quy tắc 4 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Áo choàng phẫu thuật |
DM-7000
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Nam
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Nam |
Được sử dụng trong phòng phẫu thuật giúp bảo vệ người sử dụng tránh khỏi vi khuẩn, ngăn cản dịch, máu của bệnh nhân thấm vào cơ thể. |
Quy tắc 4 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Khăn trải dùng trong y tế/ Khăn trải phẫu thuật |
Khăn trải bộ; Khăn trải đơn
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Nam
|
Công ty TNHH DAE MYUNG CHEMICAL Việt Nam |
Được sử dụng trong phòng phẫu thuật dưới dạng khăn trải: bàn mổ, khay đựng dụng cụ phẫu thuật, trên người bệnh nhân... |
Quy tắc 4 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |