STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Kim lấy máu |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed/KLM.TNP; KLM.HNM; KLM.VHK; KLM.SM KLM14.TNP; KLM16.TNP; KLM17.TNP; KLM18.TNP; KLM19.TNP; KLM20.TNP; KLM21.TNP; KLM22.TNP; KLM23.TNP; KLM25.TNP; KLM26.TNP; KLM27.TNP; KLM30.TNP; KLM14.HNM; KLM16.HNM; KLM17.HNM; KLM18.HNM; KLM19.HNM; KLM20.HNM; KLM21.HNM; KLM22.HNM; KLM23.HNM; KLM25.HNM; KLM26.HNM; KLM27.HNM; KLM30.HNM; KLM14.VHK; KLM16.VHK; KLM17.VHK; KLM18.VHK; KLM19.VHK; KLM20.VHK; KLM21.VHK; KLM22.VHK; KLM23.VHK; KLM25.VHK; KLM26.VHK; KLM27.VHK; KLM30.VHK; KLM14.SM; KLM16.SM; KLM17.SM; KLM18.SM; KLM19.SM; KLM20.SM; KLM21.SM; KLM22.SM; KLM23.SM; KLM25.SM; KLM26.SM; KLM27.SM; KLM30.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để lấy máu. |
Quy tắc 6, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
2 |
Kim lấy thuốc |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed/KLT14.TNP; KLT16.TNP; KLT17.TNP; KLT18.TNP; KLT19.TNP; KLT20.TNP; KLT21.TNP; KLT22.TNP; KLT23.TNP; KLT25.TNP; KLT26.TNP; KLT27.TNP; KLT30.TNP; KLT14.HNM; KLT16.HNM; KLT17.HNM; KLT18.HNM; KLT19.HNM; KLT20.HNM; KLT21.HNM; KLT22.HNM; KLT23.HNM; KLT25.HNM; KLT26.HNM; KLT27.HNM; KLT30.HNM; KLT14.VHK; KLT16.VHK; KLT17.VHK; KLT18.VHK; KLT19.VHK; KLT20.VHK; KLT21.VHK; KLT22.VHK; KLT23.VHK; KLT25.VHK; KLT26.VHK; KLT27.VHK; KLT30.VHK; KLT14.SM; KLT16.SM; KLT17.SM; KLT18.SM; KLT19.SM; KLT20.SM; KLT21.SM; KLT22.SM; KLT23.SM; KLT25.SM; KLT26.SM; KLT27.SM; KLT30.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để lấy thuốc. |
Quy tắc 6, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
3 |
Bao cao su tránh thai |
Duratana; Dreamtana/BCS.DR.TNP, BCS.DRM.TNP
|
Maoming Jiangyuan Latex Products Co., Ltd
|
Maoming Jiangyuan Latex Products Co., Ltd |
Nếu sử dụng đúng cách thì bao cao su có thể giúp ngừa thai và phòng tránh lây nhiễm HIV (AIDS) cũng như các bệnh lây truyền qua đường tình dục. |
Quy tắc 16, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại C |
4 |
Nhiệt kế điện tử |
Tanaphar; Tanako; Sakomi; Sakura/NKC.TNP; NKM.TNP; NKC.TNK; NKM.TNK; NKC.SKM; NKM.SKM; NKC.SKR; NKM.SKR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Đo nhiệt độ cơ thể ở miệng, nách, hậu môn. |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
5 |
Que thử/ Bút thử xét nghiệm định tính LH |
Ovutana; LH - Tana/OVT.TNP; LHT.TNP
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Giúp phát hiện ngày rụng trứng |
Quy tắc 4, phần III, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
6 |
Que thử/ Bút thử xét nghiệm định tính HCG |
Amestick; Quickseven; Quicktana/AMT.TNP; QSV.TNP, QTN.TNP
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Giúp phát hiện thai sớm sau giao hợp 7- 10 ngày |
Quy tắc 4, phần III, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
7 |
Bộ kim cánh bướm |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed/KB18.TNP; KB20.TNP; KB21.TNP; KB22.TNP; KB23.TNP; KB25.TNP; KB26.TNP; KB18.HNM; KB20.HNM; KB21.HNM; KB22.HNM; KB23.HNM; KB25.HNM; KB26.HNM; KB18.VHK; KB20.VHK; KB21.VHK; KB22.VHK; KB23.VHK; KB25.VHK; KB26.VHK; KB18.SM; KB20.SM; KB21.SM; KB22.SM; KB23.SM; KB25.SM; KB26.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để tiêm hoặc truyền dịch |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
8 |
Bộ dây truyền dịch |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed/DTD.KK.TNP; DTD.KT.TNP; DTD.KB1.TNP; DTD.KB2.TNP; DTD.KK.HNM; DTD.KT.HNM; DTD.KB1.HNM; DTD.KB2.HNM; DTD.KK.VHK; DTD.KT.VHK; DTD.KB1.VHK; DTD.KB2.VHK; DTD.KK.SM; DTD.KT.SM; DTD.KB1.SM; DTD.KB2.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để truyền dịch. |
Quy tắc 7, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
9 |
Bơm tiêm sử dụng một lần (1ml, 3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml) |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed/BT1.TNP; BT3.TNP; BT5.TNP; BT10.TNP; BT20.TNP; BT50.TNP; BT1.HNM; BT3.HNM; BT5.HNM; BT10.HNM; BT20.HNM; BT50.HNM; BT1.VHK; BT3.VHK; BT5.VHK; BT10.VHK; BT20.VHK; BT50.VHK; BT1.SM; BT3.SM; BT5.SM; BT10.SM; BT20.SM; BT50.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để tiêm hoặc bơm dung dịch. |
Quy tắc 6, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
10 |
Kim tiêm |
Tanaphar, Hanomed, Vihankok, Suremed /KT14.TNP; KT16.TNP; KT17.TNP; KT18.TNP; KT19.TNP; KT20.TNP; KT21.TNP; KT22.TNP; KT23.TNP; KT25.TNP; KT26.TNP; KT27.TNP; KT30.TNP; KT14.HNM; KT16.HNM; KT17.HNM; KT18.HNM; KT19.HNM; KT20.HNM; KT21.HNM; KT22.HNM; KT23.HNM; KT25.HNM; KT26.HNM; KT27.HNM; KT30.HNM; KT14.VHK; KT16.VHK; KT17.VHK; KT18.VHK; KT19.VHK; KT20.VHK; KT21.VHK; KT22.VHK; KT23.VHK; KT25.VHK; KT26.VHK; KT27.VHK; KT30.VHK; KT14.SM; KT16.SM; KT17.SM; KT18.SM; KT19.SM; KT20.SM; KT21.SM; KT22.SM; KT23.SM; KT25.SM; KT26.SM; KT27.SM; KT30.SM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR |
Dùng để tiêm. |
Quy tắc 6, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |