STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Chỉ nha khoa TTBYT sử dụng 1 lần/CNK.ORT; CNK.DEL; TC5ST.ORT; TC5SH.ORT; TC5SL.ORT; TCNT.ORT; TCNH.ORT; TCNL.ORT CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Giúp loại trừ các mảng bám, thức ăn dư thừa trong khe răng nơi mà bàn chải đánh răng thông thường không len tới được Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
2 Túi hậu môn nhân tạo TTBYT sử dụng 1 lần/THM45.STM; THM60.STM CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Đựng chất thải cho người không có khả năng đi vệ sinh theo cách thông thường. Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
3 Ống dây hút dịch (nhớt) TTBYT sử dụng 1 lần/DHN6.TNP; DHN8.TNP; DHN10.TNP; DHN12.TNP; DHN14.TNP; DHN16.TNP; DHN18.TNP; DHN20.TNP; DHN22.TNP; DHN24.TNP; DHN26.TNP; DHN28.TNP; DHN30.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR + Giúp làm sạch dịch xuất tiết để khai thông đường hô hấp. + Tạo thuận lợi cho sự lưu thông trao đổi khí. + Lấy dịch xuất tiết phục vụ cho các mục đích chẩn đoán. + Phòng tránh nhiễm khuẩn do sự tích tụ, ứ đọng đờm dãi. + Hút sâu (hút đường hô hấp dưới) còn để kích thích phản xạ ho. Điểm a, quy tắc 5, mục B, phần II TTBYT Loại A
4 Khoá ba chạc Tanaphar; Hanomed/KBC.TNP; KBC.HNM CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Truyền dịch dưới da vào một lần từ hai nguồn khác nhau Quy tắc 2, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
5 Que đè lưỡi gỗ TTBYT sử dụng 1 lần/ĐLG.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Dùng để khám miệng, lưỡi, họng. Sản phẩm đã tiệt trùng và chỉ dùng một lần, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân trước sự lây nhiễm của các bệnh nguy hiểm qua đường miệng. Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
6 Bông tẩm cồn TTBYT sử dụng 1 lần/BTC3.2.TNP; BTC4.2.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Làm sạch và khử trùng da trước khi tiêm Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
7 Gạc phẫu thuật TTBYT sử dụng 1 lần/GPT10.8; GPT10.12 CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Dùng cầm máu, đắp vết thương, vết mổ Mục a, Quy tắc 1, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
8 Khẩu trang y tế KF94 Tanaphar;Tanako; Goltana/KF94.TNP; KF94.TT.TNP; KF94.TNK; KF94.TT.TNK; KF94.GOL; KF94.TT.GOL CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR + Ngăn giọt bắn, mùi, khói, bụi mịn, phấn hoa, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp. + Sử dụng hiệu quả khi lưu thông trên đường, nơi công cộng, trong bệnh viện và các môi trường ô nhiễm, độc hại. Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
9 Khẩu trang y tế than hoạt tính Tanaphar TTBYT sử dụng 1 lần/KTT4.TNP; KTT04.TT.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Ngăn khói, bụi, khí độc, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp. Khả năng lọc các loại khí H2S, SO2, CO, NH3…và lọc bụi cao hơn khẩu trang thông thường trên 90% Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
10 Khẩu trang y tế Tanaphar TTBYT sử dụng 1 lần/KT3.TNP; KT3.TT.TNP; KT4.TNP; KT4.TT.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Ngăn mùi, khói, bụi mịn, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp. Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
11 Kẹp rốn trẻ sơ sinh TTBYT sử dụng 1 lần/KR.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Kẹp rốn trẻ sơ sinh Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
12 Mỏ vịt khám phụ khoa TTBYT sử dụng 1 lần/MVN.TNP CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Dùng khám phụ khoa Mục a, Quy tắc 5, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
13 Bơm cho ăn sử dụng một lần Tanaphar; Vihankok/BCA50.TNP; BCA50.VHK CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Giúp hỗ trợ đưa thức ăn vào trong người bệnh nhân Quy tắc 2, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
14 Băng dính cuộn vải lụa y tế Model 01: Ugotana; Model 02: Tanako; Model 03: Suremed/BDL1.4.UGT; BDL1.45UGT; BDL1.5.UGT; BDL2.45.UGT; BDL2.5.UGT; BDL2.91.UGT; BDL5.45.UGT; BDL5.5.UGT; BDL5.91.UGT; BDL1.4.TNK; BDL1.45.TNK; BDL1.5.TNK; BDL2.45.TNK; BDL2.5.TNK; BDL2.91.TNK; BDL5.45.TNK; BDL5.5.TNK; BDL5.91.TNK; BDL1.4.SM; BDL1.45.SM; BDL1.5.SM; BDL2.45.SM; BDL2.5.SM; BDL2.91.SM; BDL5.45.SM; BDL5.5.SM; BDL5.91.SM CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Dùng băng các vết thương trong phẫu thuật, để cố định catheter, kim truyền…,dụng cụ y khoa Quy tắc 4, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A
15 Băng dính cá nhân y tế Model 01: Ugotana; Model 02: Tanako; Model 03: Suremed/BD.CB.UGT; BD.19.UGT; BD.38.UGT; BD.100.UGT; BD.CB.TNK; BD.19.TNK; BD.38.TNK; BD.100.TNK; BD.CB.SM; BD.19.SM; BD.38.SM; BD.100.SM CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR Băng dính thông thoáng, độ dính cao, co giãn tốt, giúp bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy, xước, rách da, vết kim đâm... Mục a, Quy tắc 1, phần II, phụ lục I TTBYT Loại A