STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Các khối dùng cho nẹp khóa khắc phục |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Cáp cho tấm khóa xương đùi |
A1257
|
Aosys Private Limited
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Tấm khóa xương đùi |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Tấm khóa đầu trên xương đùi |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Tấm khóa xương chậu |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
6 |
Lưỡi khoan cho đinh đóng đầu trên xương đùi chống xoay |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
7 |
Tấm khóa cổ tay kết hợp |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Aosys Private Limited |
Sử dụng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Quy tắc 8, Phần II, Phụ Lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại C |