STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Nút chặn kim luồn-Injection Stopper |
IT-52
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Chặn kim luồn và để tiêm thuốc qua màng lọc không có chứa latex |
Quy tắc 2 |
TTBYT Loại B |
2 |
Dây lọc máu -Haemodialysis blood tube set |
TT-12A, TT-12B
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Dùng để kết nối khi chạy thận nhân tạo |
Quy tắc 2 |
TTBYT Loại C |
3 |
Khóa ba ngã -Three way stop cok |
IT-30
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Dùng để hổ trợ việc bơm thuốc theo đường tĩnh mạch |
Quy tắc 2 |
TTBYT Loại B |
4 |
Khóa ba ngã kèm dây nối -Extension line with three way stop cock |
IT-36A
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Dùng để hổ trợ việc bơm thuốc theo đường tĩnh mạch |
Quy tắc 2 |
TTBYT Loại B |
5 |
Ống nối mặt nạ oxy- Connecting tube for Oxygen mask |
AS-13
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Giúp hỗ trợ hiệu quả người bị nghẹt thở, hỗ trợ quá trình điều trị gây mê |
Quy tắc 9 |
TTBYT Loại C |
6 |
Kim chạy thận-AV Fistula Needle |
TT-30AV
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Dùng để trong quá trình chạy thận |
Quy tắc 9 |
TTBYT Loại C |
7 |
Mặt nạ oxy người lớn- Oxygen Mask -Adult |
AS-05A, AS-05B
|
Angiplast Private Limited
|
Angiplast Private Limited |
Giúp hỗ trợ hiệu quả người bị nghẹt thở, hỗ trợ quá trình điều trị gây mê |
Quy tắc 9 |
TTBYT Loại C |