STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Dung dịch làm mềm ống tủy bị vôi hóa Largal + INTER-MED, INC. SEPTODONT Được sử dụng để loại bỏ các mảnh vụn vô cơ (cặn ngà răng) và bôi trơn các dụng cụ để hỗ trợ việc đi qua ống tủy như một phần của phương pháp điều trị nội nha. Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Vật liệu lấy mẫu răng Theo phụ lục Theo phụ lục SEPTODONT Được sử dụng lấy dấu chính xác cho từng trường hợp và mẫu chỉnh nha, làm răng giả toàn hàm, làm phục hình tạm thời, làm khay tẩy trắng răng, khung hàm bán phần và điều chỉnh khớp cắn Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Dung dịch bơm rửa ống tủy Parcan SEPTODONT SEPTODONT Được sử dụng để bơm rửa ống tủy trong điều trị nội nha. Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Vật liệu đặt ổ xương khô Alveogyl SEPTODONT SEPTODONT Alveogyl là một dạng bột nhão được sử dụng để băng trong trường hợp ổ răng khô hoặc băng sau khi nhổ răng hoặc chấn thương ở những bệnh nhân có tiền sử khô ổ răng Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Dung dịch làm mềm chất hàn tủy răng Endosolv SEPTODONT SEPTODONT Endosolv sử dụng làm mềm chất hàn tủy răng trong trường hợp điều trị lại nội nha Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Dung dịch làm mềm tủy răng bị vôi hóa Largal Ultra SEPTODONT SEPTODONT Sử dụng để làm mềm ống tủy răng bị vôi hóa sử dụng trong điều trị nội nha dùng trong nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Gel nong ống tủy Canal + SEPTODONT SEPTODONT Canal + được sử dụng chuẩn bị ống tủy, làm mềm ống tủy bị vôi hóa, bôi trơn dụng cụ nội nha để mở rộng ống tủy Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Vật liệu trám tạm ZnO SEPTODONT SEPTODONT Sử dụng để trám răng tạm thời trong thời gian đợi kiểm tra vật liệu hàn ống tủy (thời gian từ 1 đến 3 ngày) Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại A
9 Vật liệu chuẩn bị nướu răng RACEGEL; RACESTYPTINE Solution SEPTODONT SEPTODONT Sử dụng làm co lợi răng trước khi lấy dấu răng và trám các xoang Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại A
10 Vật liệu đánh bóng răng Theo phụ lục Theo phụ lục SEPTODONT Sử dụng để đánh bóng sau khi lấy cao răng Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại A
11 Vật liệu lấy mẫu răng PLASTALGIN PN; PLASTGALGIN FAST (ex ORTHO); PLASTALGIN NORMAL 454GRAM; PERFEXIL SILICONE; SEPTODONT SEPTODONT Sử dụng để lấy dấu chính xác cho từng trường hợp và mẫu chỉnh nha, làm răng giả toàn hàm, làm phục hình tạm thời, làm khay tẩy trắng răng, khung hàm bán phần và điều chỉnh khớp cắn Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2021/TT-BYT TTBYT Loại A