STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 WING CATH IV Cannula With Injection Port & Wing PU Radiopaque Catheter: 16G×2’’(1.7×50mm); 18G×1 1/4’’(1.3×32mm); 18G×2’’(1.3×50mm); 20G×1’’(1.1×25mm); 20G×1 1/4’’(1.1×32mm); 20G×2’’(1.1×50mm); 22G×1’’(0.9×25mm); 22G×1 1/4’’(0.9×32mm); 24G×1’’(0.7×25mm); 24G×3/4’’(0.7×19mm); Nipro (Thailand) Corporation Limited Nipro Sales (Thailand) Company Limited, Thái Lan Kim luồn tĩnh mạch Quy tắc 7, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 NIPRO INFUSION SET WITH SAFETOUCHTM PLUG STA-611I00 D70 Z E; STA-621I 00 Z E; Nipro (Thailand) Corporation Limited Nipro Sales (Thailand) Company Limited, Thái Lan Dây truyền dịch có cổng tiêm không kim Quy tắc 7, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B