STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Phantom mật độ electron |
Advance Electron Density
|
Gammex
|
Gammex |
Xác định thông số mật độ electron đối với quá trình commissioning |
Quy tắc 09 |
TTBYT Loại C |
2 |
Phần mềm xử lý, hiển thị và phân tích phantom Advance Electron Density |
RapidCHECK
|
Gammex
|
Gammex |
Xử lý dữ liệu thu được từ phantom Advance Electron Density Sau đó tiến hành phân tích và lưu dữ liệu sau phân tích |
Quy tắc 09 |
TTBYT Loại C |
3 |
Phần mềm đảm bảo chất lượng hệ thống xạ trị và phụ kiện |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Sun Nuclear |
• Kiểm tra 127 task theo tiêu chuẩn TG-142 của AAPM. • Đảm bảo chất lượng hình ảnh Kv, MV, CBCT. • Đảm bảo chất lượng MLC và hệ thống cơ khí. • Kiểm tra các thông số chùm tia: kích thước trường chiếu, độ phẳng và độ đối xứng. • Kiểm tra kỹ thuật VMAT: suất liều với tốc độ gantry, tốc độ lá MLC, liều điểm trên từng cung quay |
Quy tắc 09 |
TTBYT Loại C |
4 |
Phần mềm tính toán liều xạ độ lập |
DoseCHECK
|
Sun Nuclear
|
Sun Nuclear |
• Tính toán liều xạ 3D độc lập. • Phân tích liều xạ 3D và liều điểm trong lâm sàng |
Quy tắc 09 |
TTBYT Loại C |