STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Dây truyền dịch có chức năng đuổi khí tự động – Autofusion Set 14261 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Dây truyền dịch - Polyfusion Vented Set 14008-14019 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Dây truyền dịch có bộ điều chỉnh tốc độ dịch truyền -Microfusion Set (Micro Infusion Set With Airvent and Flow Regulator) 14280,14281, 14282 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Dây truyền dịch có bầu pha thuốc - Polyvol Burette Set 14506-14509 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Dây truyền dịch - Microfusion Set (Micro Infusion Set With Airvent) 14072 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Dây truyền dịch truyền hoá chất trị ung thư - Oncofusion Set 14160-14163 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Dây truyền dịch tránh ánh sáng - Photofusion Set 14230-14235 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Khóa ba ngã - POLYWAY 3-way Stop Cock 13001-13015 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để kết nối kim luồn, dây truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
9 Khóa ba ngã kèm dây nối - Three way Stop Cock With Extension Tube 13016-13022 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để kết nối kim luồn, dây truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
10 Ống thông tiểu thẳng - Nelaton Catheter 13011-13019 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
11 Ống thông tiểu - Female Catheter 30060-30063 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
12 Bơm kim tiêm tiểu đường - Insulin Syringe 51110, 51120,51130, 51135,51010, 51020,51030, 51140,51150, 51160,51040, 51050,51060 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để tiêm insulin điều trị bệnh nhân bị tiểu đường Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
13 Kim luồn tĩnh mạch có cánh , không cửa chích, có adva – Polyneo Adva 12240-12242 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
14 Kim luồn tĩnh mạch có cánh , không cửa chích, có adva – Neonovo Adva 12243-12244 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
15 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa chích - Polyflon 10001-10009 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
16 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa chích – Polyflon (4strips) 10700-10709, 10740 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
17 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa chích, có adva – Polyflon Adva 12001-12009 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
18 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa chích - Polyflex 10310-10328 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
19 Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh nhỏ, không cửa chích, có đầu bảo vệ - Polywin Plus Safety 11400-11408, 11429 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
20 Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh, có cửa chích, có đầu bảo vệ - Polysafety 11001-11019, 11059 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
21 Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh, có cửa chích, có đầu bảo vệ - Polysafety (4strips) 11900-11908 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
22 Kim luồn tĩnh mạch không cánh, không cửa - Polypen 10500-10509 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng với thiết bị truyền dịch, nước, thuốc vào tĩnh mạch Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
23 Kim chọc dò tuỷ sống - Spinal Needle 20400-20409, 20917-20930 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để gây tê, chọc dò tủy sống Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
24 Mặt nạ oxy – Ultra Mask 20124,20126 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để chuyển khí oxy từ bình chứa đến phổi Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
25 Mặt nạ oxy – Oxygen Mask 20115-20117 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để chuyển khí oxy từ bình chứa đến phổi Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
26 Dây nối áp lực cao - Extension Line High Pressure 13119-13133 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để truyền dịch, thuốc, chất lỏng bằng đường tĩnh mạch thông qua bơm tiêm điện Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
27 Dây nối áp lực thấp - Extension Line Low Pressure 13180-13193 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để truyền dịch, thuốc, chất lỏng bằng đường tĩnh mạch thông qua bơm tiêm điện Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
28 Kim chạy thận – A.V Fistula Needle 90030-90032, 90230-90249, 91123,91124, 91039, 91030-91032, 91120-91122, 91125-91127,91035-91037,92020-92022, 91033-91038 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng cho quá trình chạy thận nhân tạo Quy tắc 7, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
29 Dây truyền máu -Blood Transfusion (Administration) Set 70090-70099, 70100-70112, 70147-70152, 70130-70149, 70154-70173 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng để truyền máu Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
30 Ống nội khí quản có bóng chèn - Endotracheal Tube Cuffed 20150-20159, 20913-20916 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Được thiết kế đặt qua đường miệng hoặc đường mũi để kiểm soát đường thở Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
31 Ống nội khí quản không bóng chèn - Endotracheal Tube Plain 20932-20939 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Được thiết kế đặt qua đường miệng hoặc đường mũi để kiểm soát đường thở Quy tắc 5phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
32 Dây lọc máu thận nhân tạo - Haem-o-line (Blood line set) 70155-70158, 70179-70188 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng cho quá trình chạy thận nhân tạo Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
33 Ống thông hậu môn - Rectal Catheter 30040-30051 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Được dùng để làm sạch chất bài tiết từ trực tràng Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
34 Ống thông dạ dày - Ryles Tube 40001-40011 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Mục đích đưa thức ăn, dẫn lưu và rửa dạ dày Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
35 Ống thông tá tràng - Levins Tube 40301-40310 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Mục đích đưa thức ăn, dẫn lưu và rửa dạ dày Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
36 Ống cho ăn sơ sinh - Novofeed 40180-40186, 40200-40206 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Đưa chất dinh dưỡng hoặc thuốc vào dạ dày cho trẻ và trẻ sơ sinh Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
37 Dây truyền dịch - Infusion set IV-4 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Sử dụng để truyền dịch Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
38 Ống nối hút dịch - Yankauer cannula with connector ASYU-20FR28 ASYU-16FR28 Poly Medicure Limited Poly Medicure Limited Dùng hút dịch cho bệnh nhân kèm tay nắm,kết hợp với máy hút dịch để hút dịch cho bệnh nhân Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B