STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dung dịch muối đẳng trương dùng rửa tinh trùng |
PURESPERM™ WASH/PSW-020; PSW-100
|
Nidacon International AB
|
Nidacon International AB |
Để rửa tinh trùng theo phương pháp bơi lên, sử dụng trong hỗ trợ sinh sản |
Quy tắc 3, phần II |
TTBYT Loại B |
2 |
Môi trường pha loãng dùng cho PURESPERM™ 100 |
PURESPERM™BUFFER/PSB-100
|
Nidacon International AB
|
Nidacon International AB |
Dùng để pha loãng nồng độ Puresperm 100 trong lọc rửa tinh trùng theo thang nồng độ, sử dụng trong hỗ trợ sinh sản |
Quy tắc 3, phần II |
TTBYT Loại B |
3 |
Dụng cụ hỗ trợ thu nhận tinh trùng sau khi phân lập bằng gradient |
PROINSERT™/PI15-5
|
Nidacon International AB
|
Nidacon International AB |
Dùng để tách lấy tinh trùng an toàn, sử dụng trong hỗ trợ sinh sản |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
4 |
Dung dịch đông lạnh tinh trùng |
SPERM CRYOPROTEC™/SCP-020
|
Nidacon International AB
|
Nidacon International AB |
Dùng trong đông lạnh tinh trùng |
Quy tắc 2.2, phần II |
TTBYT Loại B |