STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Trụ chân răng |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG, Thụy Sỹ |
Phục hồi lại chức năng của răng nguyên thủy |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Trụ phục hình |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Nâng đỡ bộ phận răng giả tồn tại lâu dài trong cơ thể |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Trụ lành thương |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Tái tạo mô nướu tồn tại lâu dài trong cơ thể |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Nắp đậy |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Che phủ trụ cấy ghép chân răng trong thời gian chờ lành thương |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Trụ cấy ghép chân răng |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Phục hồi lại chức năng của răng nguyên thủy |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
6 |
Trụ phục hình |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Nâng đỡ bộ phận răng giả tồn tại lâu dài trong cơ thể |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
7 |
Trụ lành thương |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Tái tạo mô nướu tồn tại lâu dài trong cơ thể |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
8 |
Nắp đậy |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Institut Straumann AG ,Thụy Sỹ |
Che phủ trụ cấy ghép chân răng trong thời gian chờ lành thương |
QT8, Phần IIB, PLI, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |