STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Mũi làm phẳng xương trong nha khoa BP 5010; BP 5710; BP 5910 DIO Corporation DIO Corporation Khoan nha khoa Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Mũi đo độ sâu lỗ chân răng DPG 2050 DIO Corporation DIO Corporation Khoan nha khoa Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Mũi khoan nha khoa Theo phụ lục Theo phụ lục DIO Corporation Khoan nha khoa Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Dụng cụ lấy dấu răng Theo phụ lục Theo phụ lục DIO Corporation Dùng để lấy dấu răng Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Dụng cụ lấy dấu răng SCAN 12-15; SSPI 5517H; ARS 1808H; HSCAN 5101H; HSCAN 5121H; HSCAN 541H; HSCAN 561H; HSCAN 581H; HSCAN 6101H; HSCAN 6102H; HSCAN 6121H; HSCAN 6122H; HSCAN 641H; HSCAN 642H; HSCAN 661H; HSCAN 662H; HSCAN 681H; HSCAN 682H; HSCAN 7101H; HSCAN 7121H; HSCAN 741H; HSCAN 761H; HSCAN 781H; IOTI 48010; IOTI 60010; IOTI 65010; IPI 48610; IPI 48610N; IPI 60710; IPI 60710N DIO Corporation DIO Corporation Dùng để lấy dấu răng Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
6 Ốc vặn bên trong dụng cụ lấy dấu răng DPG5608G DIO Corporation DIO Corporation Ốc vặn bên trong dụng cụ lấy dấu răng Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
7 Ron của nắp chụp cố định chân răng nhân tạo OR 0450B; OR 0450O; OR 3401; OR 0450 DIO Corporation DIO Corporation Ron của nắp chụp cố định chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
8 Dụng cụ kẹp vỏ hộp đựng chân răng nhân tạo UAT 01; UAT 02 DIO Corporation DIO Corporation Kẹp vỏ hộp đựng chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
9 Khóa chuyển mũi vặn chân răng nhân tạo MIT 06; TAPA 3011A; TAPA 3016A DIO Corporation DIO Corporation Khóa chuyển mũi vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
10 Dụng cụ giữ khớp kết nối chân răng nhân tạo MCA 4011; USAPH 4506; USAPH 4512; USAPH 4518; USAPH 5506; USAPH 5512; USAPH 5518; USBH 4510; USNAPH 4006; USNAPH 4012; USNAPH 4018; USNBH 4013; USNPH 4010; USNTPH 4010; USPH 4510; USPH 5510; USPH 6510; USTPH 4510; GSRIC 5312 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để giữ khớp chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
11 Dụng cụ giữ khớp kết nối chân răng nhân tạo HCDH 4010; HCDH 4510; HCDH 5510; HCDH 6510; DJMR 00; DJPR 00; BAH 3520; MAH 1625; MSAH 4820; SSOAH 4020; GIC 5309ST R; GIC 5310ST R; GIC 5312ST R; GNIC 3612ST R; MAH 1629 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để giữ khớp chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
12 Dụng cụ định hướng hướng mũi khoan nha khoa ASC 20; GS 53YE_50; AS 20; AS 20_10; AS 20_50; ASC 20_10; ASC 20_50; ASL 20; ASL 20_10; ASL 20_50; GS 36YE; GS 36YE_10; GS 36YE_50; GS 53BL; GS 53BL_10; GS 53BL_50; GS 53YE; GS 53YE_10; GS 68GN; GS 68GN_10; GS 68GN_50; GS 73GN; GS 73GN_10; GS 73GN_50; GSC 36YE; GSC 36YE_10; GSC 36YE_50; GSC 53BL; GSC 53BL_10; GSC 53BL_50; GSC 68GN; GSC 68GN_10; GSC 68GN_50; GSCS 36YE; GSCS 36YE_10; GSCS 36YE_50; GSL 36YE; GSL 36YE_10; GSL 36YE_50 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để định hướng mũi khoan nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
13 Dụng cụ định hướng hướng mũi khoan nha khoa INT 11H; INT 11N; INT 8N; INT 8Octa; NINT 11H; NINT 11N; PG0060; INT 11SHex; INT 5.7S; INT 8L; INT 8STorx; INT 5.7L; INT 6L; INT 6STorx; EXT 24; EXT 27; EXT 34 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để định hướng mũi khoan nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
14 Dụng cụ định vị vị trí đặt chân răng nhân tạo DAP 4515A; DAP 4515B; DPP 3512; POI 2610; PP 1223; PP 1523; PP 2015; PP 2022; PP 2023; SGFP 2005; SGFP 2007; SGFP 2008; SSG 2015; SSG 2329; SSG2020; UNSSG 1422; UNSSG 1425; DPPN 2710; PPS 3108; SGFP 2008N; SGFP 2010; MGP 1610; MGP 1615; MGP 1620; POI 2615; SGFP 2005N; SGFP 2007N; SGFP 2010N; SGFP 2011; SGFP 2011N; USPISC 1610H DIO Corporation DIO Corporation Dùng để xác định vị trí đặt chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
15 Dụng cụ định vị vị trí đặt chân răng nhân tạo DAP 4515A; DAP 4515B; DPP 3512; POI 2610; PP 1223; PP 1523; PP 2015; PP 2022; PP 2023; SGFP 2005; SGFP 2007; SGFP 2008; SSG 2015; SSG 2329; SSG2020; UNSSG 1422; UNSSG 1425; DPPN 2710; PPS 3108; SGFP 2008N; SGFP 2010; MGP 1610; MGP 1615; MGP 1620; POI 2615; SGFP 2005N; SGFP 2007N; SGFP 2010N; SGFP 2011; SGFP 2011N; USPISC 1610H DIO Corporation DIO Corporation Dùng để xác định vị trí đặt chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
16 Dụng cụ định hướng khớp kết nối chân răng nhân tạo CKUA 454015AH; CKUA 454015BH; CKUC 45205; CKUC 45405; CKUC 55205; CKUC 55405; CKUC 65205; CKUC 65405 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để định hướng khớp chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
17 Dụng cụ banh miệng dùng trong nha khoa SCANR 02; SCANR 02S; SCANR 01; SCANR 01S DIO Corporation DIO Corporation Dùng để banh miệng nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
18 Dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo ASR 18H; FT 42 DIO Corporation DIO Corporation Dùng trong phẫu thuật chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
19 Dụng cụ chặn mũi khoan ST 2008F; ST 2010F; ST 2011F; ST 2013F; ST 2015F; ST 3300F; ST 4000F; ST 4006; ST 4007; ST 4008; ST 4009; ST 4010; ST 4011; ST 4500F; ST 5000F; ST 5504; ST 6004; ST 6504; GST 20RD; USTN 15; USTR 15 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để chặn nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
20 Dụng cụ chặn tiếp cận xoang nha khoa GST 04YE; GST 05RD; GST 06BL; GST 07YE; GST 08RD; GST 09BL; GST 10YE; GST 11RD; GST 12BL; GST 13YE; GST 2030BL; GST 2040YE; GST 2050RD; GST 2060BL; LST 05YE; LST 10RD; LST 15BL; LST 20YE; LST 25RD; LST 30BL; ST 01YE; ST 02RD; ST 03BL; ST 04YE; ST 05RD; ST 06BL; ST 07YE; ST 08RD; ST 09BL; ST 10YE; ST 11RD; ST 12BL DIO Corporation DIO Corporation Dùng để chặn tiếp cận xoang nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
21 Dụng cụ đo độ sâu tiếp cận xoang nha khoa GSDB 2619; SDG 2515; GST 03BL DIO Corporation DIO Corporation Dùng để đo nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
22 Phần thân của dụng cụ đục nha khoa OSH 001 DIO Corporation DIO Corporation Phần thân của dụng cụ đục nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
23 Phần đầu của dụng cụ đục nha khoa OSL 2133T; OSL 3039T; OSL 3546T; OSM 001 DIO Corporation DIO Corporation Phần đầu của dụng cụ đục nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
24 Dụng cụ đục nha khoa OSE 2228; OSL 2028; OSL 2130; OSL 2133; OSL 3039; OSL 3546; OSF 001 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để đục nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
25 Dụng cụ nâng xoang nha khoa DSNK 01; DSNK 02; DSNK 05; DSNK 06; SBC 2533; WML 6627; WML 6627-1; WML 6627-2; MLT 40300 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để nâng xoang nha khoa Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
26 Tay cầm của thanh vặn chân răng nhân tạo RBH 10; RBH 11 DIO Corporation DIO Corporation Tay cầm của thanh vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
27 Đầu vặn của dụng cụ giữ cố định chân răng nhân tạo SRTN 25; SRTR 25 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để cố định chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
28 Dụng cụ giữ cố định chân răng nhân tạo SHN 26; SHR 23 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để cố định chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
29 Dụng cụ vặn chân răng nhân tạo UNFDC 3006; UNFDC 3012; UNFDC 3018; UNFDW 3006; UNFDW 3012; UNFDW 3018; UNHDS 4006A; UNHDS 4012A; UNSTI 4013S; UNSTI 4015S; UNSTI 4017S; AD 2019; HD 1715; HD 2412; MGR 3520; SHH 11; SR 34; ASC 1515S; ASC 1519S; DTW 0050; HARD 22020; HARD 2326; HD 0315A; HD 0610A; HD 0615A; HD 0915; HD 1210; HD 1215; HD 1220; HD 2406; HD 3012; HD 3512; MD 0322; MGR 3410; MGR 3415; MGR 3420; MGR 3510; MGR 3515; NHARD 2326; RBEX 24L; RBEX 24S; SR 32; WHD 1715A; FRD 26; FRD 8L; FRD 8S; SSW 050; WHD 1215A; UFRD 29; 1000207; DRW 050 DIO Corporation DIO Corporation Dùng để vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
30 Dụng cụ vặn chân răng nhân tạo MGC 3410; MGC 3415; MGC 3420; MGC 3510; MGC 3515; MGC 3520; MGR 3410A; MGR 3415A; MGR 3420A; MGR 3510A; MGR 3515A; MGR 3520A; MHD 1215A; MHDC 2520; MHDC 3020; MHDR 2513A; MHDR 3013A; MHDR 3018A; MMD 1224; MSD 1420; MSD 1425; MSD 1430; NFRD 11L; NFRD 11S; OFDC 4806; OFDC 4812; OFDC 4818; OFDW 4806A; OFDW 4812A; OW 002; OW 004; RA 8011; RB 32; RB 34; SD 08; SHD 1210; SHD 1215; SHD 1220; SHD 1225; SSTI 4015S; SSTI 4020S; SSTI 6515S; SSTI 6520S DIO Corporation DIO Corporation Dùng để vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
31 Dụng cụ vặn chân răng nhân tạo HARD 2015A; HARD 2020A; HARD 2025A; HARD 20315A; HARD 20320A; HARD 20325A; HD 0510A; HD 0515A;HD 0910A; HD 0915A; HD 0920A; HD 1220A; HD 1225A; HD 1230A; HD 1705A; HD 1710A; HD 2406A; HD 2412A; HD 2712A; HD 3006A; HD 3012A; HDS 4506A; HDS 4512A; HDS 5506A; HDS 5512A; HDS 6506A; HDS 6512A; HR 12L; HR 12S; IOTI 48010S; IRBL; IRBS; MCSC 1606; MD 0522; MD 0522L; MD 0530; MD 0530L; MD 0930; MD 0930L; MD 1219; MD 1219L; MD 1222L; MD 1230; MD 1230L; MD 1234; MD 1234L; MD 1239; MD 1239L; MD 1719; MD 1719L; MD 1722; MD 1722L; MD 1730; MD 1730L DIO Corporation DIO Corporation Dùng để vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
32 Dụng cụ vặn chân răng nhân tạo AD 2015; ASC 1520; DRW 060; DRW 070; HD 1205A; HD 1210A; HD 1215A; HD 1715A; HD 1720A; HD 1725A; HD 1730A; HD 2012A; MD 0922; MD 0922L; MD 1222; MHDC 2525; MHDC 3025; MHDR 2518A; OFDW 4818A; SHD 1230; ASD 2513; DSW 050; DTW 0060; DTW 0080; FDC 3506; FDC 3512; FDC 3518; FDW 3506A; FDW 3512A; FDW 3518A; FRD 11L; FRD 11S DIO Corporation DIO Corporation Dùng để vặn chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
33 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo UF 06; UF 07; BEP 01; DRS 02;DSNK 03; DSNK 04; PRT 00; BEP(M) 01; OST 01; PRT(M) 00; SLK 01; SMK 01; SMK 02; UF 05; UF 09; UF 11; UF 12; UF 14; UF(M) 04; UF(M) 05; UF(M) 06; UF(M) 07; UF(M) 08; UF(M) 09; BEP 00; BEP(M) 00; MITK 01; PRT 02; PRT(M) 01; SDK 01; SLK 02; UF 08; UF 13; UF 15; UF(M) 05C; UF(M) 13; UFST 01; UFST(M) 01; UF(M) 03; SGF 02; DRS 03; DRS 05; UF(M) 12; UFP 02 DIO Corporation DIO Corporation Dùng trong phẫu thuật chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A