STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Nẹp bản hẹp nén ép DYNAMIC COMPRESSION PLATE (DCP) NARROW Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
2 Nẹp bản nhỏ nén ép DYNAMIC COMPRESSION PLATE (DCP) SMALL Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
3 Nẹp bản rộng nén ép DYNAMIC COMPRESSION PLATE (DCP) BROAD Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
4 Nẹp chữ L (trái, phải) L - BUTTRESS PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
5 Nẹp chữ T mâm chày T - BUTTRESS PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
6 Nẹp chữ T nhỏ SMALL T - PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
7 Nẹp gấp góc 130° (DHS) DHS PLATE (130°, 135°) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
8 Nẹp gấp góc 95° (DCS) DCS PLATE 95° Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
9 Nẹp khóa bản hẹp nén ép DYNAMIC COMPRESSION LOCKED PLATE (DCP) NARROW Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
10 Nẹp khóa bản nhỏ nén ép DYNAMIC COMPRESSION LOCKED PLATE (DCP) SMALL Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
11 Nẹp khóa bản rộng nén ép DYNAMIC COMPRESSION LOCKED PLATE (DCP) BROAD Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
12 Nẹp khóa chữ L (trái, phải) L - BUTTRESS LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
13 Nẹp khóa chữ T mâm chày T - BUTTRESS LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
14 Nẹp khóa chữ T nhỏ DISTAL RADIUS LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
15 Nẹp khóa chữ T chéo (trái, phải) T - OBLIQUE LOCKED PLATE (LEFT/RGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
16 Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay (trái, phải) DISTAL MEDIAL HUMERUS LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
17 Nẹp khóa đầu dưới xương đùi (trái, phải) Nẹp khóa đầu dưới xương đùi (trái, phải) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
18 Nẹp khóa đầu dưới xương quay DISTAL RADIUS LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hìnhDùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
19 Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải) PROXIMAL HUMERUS MULTIPLE LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
20 Nẹp khóa đầu trên xương chày (trái, phải) LATERAL TIBIA HEAD BUTTRESS LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
21 Nẹp khóa đầu trên xương đùi, (trái, phải) PROXIMAL FEMUR LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
22 Nẹp khóa gấp góc 130° (DHS) DHS LOCKED PLATE (130°, 135°) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
23 Nẹp khóa gấp góc 95° (DCS) D.C.S. LOCKED PLATE 95° Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
24 Nẹp khóa lòng máng 1/3 1/3RD TUBULAR LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
25 Nẹp khóa mắt xích RECONSTRUCTION LOCKED PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
26 Nẹp khóa xương đòn có móc (trái, phải) CLAVICLE HOOK LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
27 Nẹp khóa xương đòn (trái, phải) CLAVICLE LOCKED PLATE (LEFT/RIGHT) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
28 Nẹp lòng máng 1/3 1/3RD TUBULAR PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
29 Nẹp mắt xích RECONSTRUCTION PLATE Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
30 Vít DHS/ DCS DYNAMIC COMPRESSION SCREW (DHS COMPRESSION SCREW ) Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
31 Vít khóa đường kính 3.0mm CORTEX LOCKED SCREW 3.0MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
32 Vít khóa đường kính 4.0mm CORTEX LOCKED SCREW 4.0MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
33 Vít khóa đường kính 5.0mm CORTEX LOCKED SCREW 5.0MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
34 Vít xốp đường kính 4.0mm CANCELLOUS SCREW 4.0 MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
35 Vít xốp đường kính 6.5mm CANCELLOUS SCREW 6.5 MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
36 Vít xốp khóa đường kính 4.0 mm CANCELLOUS LOCKED SCREW 4.0MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
37 Vít xốp khóa đường kính 4.0mm CANCELLOUS LOCKED SCREW 4.0 MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
38 Vít xốp khóa đường kính 6.5mm CANCELLOUS LOCKED SCREW 6.5MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
39 Vít xương cứng đường kính 3.5mm CORTICAL SCREW 3.5 MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C
40 Vít xương cứng đường kính 4.5mm CORTICAL SCREW 4.5 MM Sharma/ Ấn Độ Sharma/ Ấn Độ Dùng để cấy ghép trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình Quy tắc 8, Mục B, Phần II TTBYT Loại C