STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
AccuSeq HCV Genotype Sequencing Kit |
S01HCV04.1A
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương |
Được sử dụng trong xét nghiệm xác định các subtype của HCV (trừ subtype 7a) |
Quy tắc 3 phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
AccuPid HPV Genotyping Kit |
Q01HPV03.6A
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương |
Được sử dụng trong xét nghiệm xác định genotype HPV-16, HPV-18, HPV-11, HPV-6 và định tính 12 type nguy cơ cao (type 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 56, 58, 59, 66, 68) của Human papillomavirus (HPV) |
Quy tắc 3 phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
AccuLite Alpha-Thalassemia Genotyping Kit |
C01ATH03.1K
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương
|
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khoa Thương |
Được sử dụng trong xét nghiệm phát hiện các đột biến mất đoạn gây bệnh alpha-thalassemia bằng phương pháp Long-range PCR, bao gồm: + Nhóm α0-thalassemia với các đột biến: --SEA, --THAI + Nhóm α+-thalassemia với các đột biến: -α3.7, -α4.2 |
Quy tắc 3 phần III của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |