STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy X-quang di động kỹ thuật số |
Jolly 30 plus DR
|
BMI Biomedical International S.r.l
|
BMI Biomedical International S.r.l |
Sử dụng để tạo hình ảnh chẩn đoán bằng tia X |
Quy tắc 10, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Máy X-quang cao tần |
ANTHEM, CMP200, CMP200DR
|
Del Medical, Inc.
|
Del Medical, Inc. |
Sử dụng để tạo hình ảnh chẩn đoán bằng tia X |
Quy tắc 10, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Máy X-quang kỹ thuật số |
ANTHEM-DELWORKS, CMP200DR-DELWORKS, ANTHEM-VIVIX-S Series
|
Del Medical, Inc.
|
Del Medical, Inc. |
Sử dụng để tạo hình ảnh chẩn đoán bằng tia X |
Quy tắc 10, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Máy X-quang kỹ thuật số |
VZW2556R
|
Summit Indutstries, LLC
|
Summit Indutstries, LLC |
Sử dụng để tạo hình ảnh chẩn đoán bằng tia X |
Quy tắc 10, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Giường bệnh nhân quay tay, hai chức năng kèm đệm và cọc truyền, dòng Homecare |
HF1823
|
Narang Medical
|
Narang Medical |
Sử dụng để bệnh nhân nằm trong quá trình điều trị tại cơ sở y tế |
Quy tắc 4, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Giường bệnh nhân quay tay, hai chức năng kèm bàn ăn, đệm và cọc truyền, dòng Flower |
HF1176
|
Narang Medical
|
Narang Medical |
Sử dụng để bệnh nhân nằm trong quá trình điều trị tại cơ sở y tế |
Quy tắc 4, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Kim luồn tĩnh mạch |
DS101-18, DS101-20, DS101-22, DS101-24
|
Narang Medical
|
Narang Medical |
Sử dụng để truyền dịch |
Quy tắc 7, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
8 |
Dây truyền dịch |
DS430
|
Narang Medical
|
Narang Medical |
Sử dụng để truyền dịch |
Quy tắc 2 và 7, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |