STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ ATS |
Dùng để bảo vệ người thao tác, mẫu vật, ngăn cản sự nhiễm chéo trong quá trình phân tích kiểm nghiệm |
Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I của Thông tư-05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Tủ bảo quản kính hiển vi |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ ATS |
Dùng để bảo quản kính hiển vi chống bụi bẩn, ẩm mốc |
Quy tắc 12, Phần II, Phụ lục I của Thông tư-05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Tủ bảo quản ống nội soi |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ ATS |
Dùng để bảo quản ống soi trong môi trường sạch khô thoáng |
Quy tắc 12, Phần II, Phụ lục I của Thông tư -39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Tủ cấy vi sinh |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ ATS |
Dùng để ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm khi thực hiện thao tác thí nghiệm trên các loại mẫu sinh học, các loại vật liệu |
Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I của Thông tư -39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Tủ hút khí độc |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ ATS |
Dùng để giảm thiểu khí độc trong môi trường làm việc tại các phòng xét nghiệm |
Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I của Thông tư-39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |