STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Môi trường lọc tinh trùng theo PP thang nồng độ PureCeption 40% Upper Phase Gradient 100ml / ART-2040; PureCeption 80% Lower Phase Gradient 100ml / ART-2080; PureCeption 100% Isotonic Solution 100ml / ART-2100; PureCeption 4 Determination Kit 3x12ml / ART-2004; PureCeption 16 Determination Kit 12x12ml / ART-2016; PureCeption 24 Determination Kit 12x12ml / ART-2024; Origio a/s CooperSurgical Inc., Dùng để lọc rửa tinh trùng người theo phương pháp thang nồng độ trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản như IUI, IVF, ICSI. Quy tắc 2 TTBYT Loại B
2 Môi trường làm chậm sự di động của tinh trùng PVP 7% Solution 6x0.5ml / ART-4005-A; PVP 10% Solution 6x0.5ml / ART-4006-A; Origio a/s CooperSurgical Inc., Dùng làm chậm lại sự di chuyển của tinh trùng người, từ đó có thể bắt tinh trùng để tiêm vào bào tương trứng khi thực hiện kỹ thuật ICSI trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2 TTBYT Loại B
3 Môi trường nuôi trưởng thành trứng non In Vitro Maturation Kit (IVM Media Kit) /ART-1600; Oocyte Washing Medium 1x50ml / ART-1600-A; Oocyte Maturation Medium 1x20ml / ART-1600-B; Embryo Maintenance Medium 1x5ml / ART-1600-C; Origio a/s CooperSurgical Inc., Dùng để nuôi trưởng thành trứng non trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2 TTBYT Loại B