STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Ống nghiệm lấy máu chân không |
Plain, Clot Activator, Gel + Clot Activator, Lithium Heparin, EDTA K2, EDTA K3, Trisodium Citrate 9:1, Trisodium Citrate 4:1, Glucose.
|
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ VIỆT NAM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ VIỆT NAM |
Sản phẩm được dùng để lấy máu, vận chuyển, bảo quản và xử lý máu, trong các phòng xét nghiệm lâm sàng và cho mục đích chuyên môn. |
Quy tắc 5, phần III, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Ống nghiệm lấy máu |
Plain, Clot Activator, Gel + Clot Activator, Lithium Heparin, EDTA K2, EDTA K3, Trisodium Citrate 9:1, Trisodium Citrate 4:1, Glucose.
|
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ VIỆT NAM
|
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ VIỆT NAM |
Sản phẩm được dùng để lấy máu, vận chuyển, bảo quản và xử lý máu, trong các phòng xét nghiệm lâm sàng và cho mục đích chuyên môn. |
Quy tắc 5, phần III, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
|