STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Ống nghiệm chân không Glucose 1VGLU10AP;1VGLU20AP; 1VGLU30AP;1VGLU40AP; 1VGLU60AP ; CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT Ống sử dụng để thu thập và bảo quản mẫu .Mục đích dùng định lượng nồng độ Glucose trong máu trong vòng 48 giờ sau khi lấy máu. Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Ống nghiệm chân không Citrate 1VCI810AP; 1VCI816AP; 1VCI818AP; 1VCI820AP; 1VCI827AP; 1VCI860AP; 1VCI210AP; 1VCI216AP; 1VCI218AP; 1VCI220AP; 1VCI227AP; 1VCI260AP; CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT Ống sử dụng để thu thập và bảo quản mẫu .Mục đích dùng trong xét nghiệm khảo sát quá trình đông máu (TQ, TCK, Fibrinogen), đo tốc độ lắng máu. Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Ống nghiệm chân không EDTA 1OED210AP;1OED220AP; 1OED230AP;1OED240AP; 1OED260AP;1OED310AP; 1OED320AP;1OED330AP;1OED340AP;1OED360AP; CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT Ống sử dụng để thu thập và bảo quản mẫu .Mục đích dùng cho các xét nghiệm huyết học. Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Ống nghiệm chân không Heparin 1VHEL20AP;1VHEL30A; 1VHEL40AP;1VHEL60A; 1VHES20AP; 1VHES30A; 1VHES40AP; 1VHES60A; CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT Ống sử dụng để thu thập và bảo quản mẫu .Mục đích dùng cho các xét nghiệm sinh hóa, điện giải đồ (trừ ion Li+ hoặc Na) Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Ống nghiệm chân không Serum 1VSER20AP; 1VSER30AP; 1VSER40AP; 1VSER60AP; 1VSEG20AP; 1VSEG30AP; 1VSEG40AP;1VSEG60AP; CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SỨC KHỎE AN PHÁT Ống sử dụng để thu thập và bảo quản mẫu .Mục đích dùng để tách huyết thanh, sử dụng cho các xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch. Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A