STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Multi-Drug One Step Screen Test Panel (Urine) DOA-144 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện đồng thời và phân biệt Methamphetamine (MET), Marijuana (THC), Methylenedioxy-methamphetamine (MDMA), Morphine (MOP) trong nước tiểu, hỗ trợ sàng lọc đối tượng đã lạm dụng các chất trên. QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
2 THC One Step Marijuana Test Device (Urine) DTH-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Marijuana trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 50ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
3 THC One Step Marijuana Test Strip (Urine) DTH-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Marijuana trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 50ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
4 KET One Step Ketamine Test Device (Urine) DKE-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Ketamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
5 KET One Step Ketamine Test Strip (Urine) DKE-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Ketamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
6 MOP One Step Morphine Test Device (Urine) DMO-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Morphine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
7 MOP One Step Morphine Test Strip (Urine) DMO-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Morphine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
8 MET One Step Methamphetamine Test Device (Urine) DME-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Methamphetamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
9 MET One Step Methamphetamine Test Strip (Urine) DME-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Methamphetamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
10 MDMA One Step Ecstasy Test Device (Urine) DMD-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Methylenedioxy-methamphetamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 500ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
11 MDMA One Step Ecstasy Test Strip (Urine) DMD-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Methylenedioxy-methamphetamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 500ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
12 COC One Step Cocaine Test Device (Urine) DCO-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Cocaine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
13 COC One Step Cocaine Test Strip (Urine) DCO-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Cocaine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
14 BZO One Step Benzodiazepines Test Device (Urine) DBZ-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Benzodiazepines trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
15 BZO One Step Benzodiazepines Test Strip (Urine) DBZ-101 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Benzodiazepines trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5 TTBYT Loại B
16 AMP One Step Amphetamine Test Device (Urine) DAM-102 ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltd. Test thử dùng để định tính phát hiện Amphetamine trong nước tiểu của người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/mL QT6-IVD. TTBYT chẩn đoán in vitro không thuộc quy tắc 1 đến quy tắc 5. TTBYT Loại B