STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Kim chạy thận |
AVF-16G; AVF-17G.
|
Dialife S.A., Switzerland
|
Dialife S.A., Switzerland |
- Bộ sản phẩm này dành cho bệnh nhân được điều trị lọc máu ngoài cơ thể. |
- Quy tắc 11 - Điều 4, mục 2d, Nghị định 169/2018/ NĐ-CP |
TTBYT Loại C |
2 |
Bộ dây chạy thận nhân tạo |
BL-UN 002; BL-FN 002.
|
Dialife S.A., Switzerland
|
Dialife S.A., Switzerland |
- Bộ sản phẩm này dành cho bệnh nhân được điều trị lọc máu ngoài cơ thể. |
- Quy tắc 11 - Điều 4, mục 2d, Nghị định 169/2018/ NĐ-CP |
TTBYT Loại C |
3 |
Quả lọc thận nhân tạo |
DIA 14LS; DIA 16LS; DIA 18LS; DIA 14HP; DIA 16HP; DIA 18HP.
|
Dialife S.A., Switzerland
|
Dialife S.A., Switzerland |
- Bộ sản phẩm này dành cho bệnh nhân được điều trị lọc máu ngoài cơ thể. |
- Quy tắc 11 - Điều 4, mục 2d, Nghị định 169/2018/ NĐ-CP |
TTBYT Loại C |