STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Máy hút dịch hai bình và một bình di động (máy hút điện) SU60.10; SU60.06 Inspital Medikal Teknoloji Inspital Medikal Teknoloji Dùng để hút dịch trong phẩu thuật, phòng hồi sức cấp cứu. Quy tắc 11, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Đèn mổ (đèn mổ treo trần 1,2 chóa/ đèn mổ di động led) LD10.02; LD10.01; LD05.06 Inspital Medikal Teknoloji Inspital Medikal Teknoloji Dùng trong phòng phẫu thuật, hoặc tiểu phẩu. Quy tắc 10, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Đèn chiếu vàng da (đèn điều trị vàng da) Bililed Maxi+; Bililed Mini Novos Medical Systems Novos Medical Systems Dùng trong điều trị cho trẻ bị vàng da. Quy tắc 9, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
4 Giường sởi ấm trẻ sơ sinh (Máy sởi ấm) KR 1000 Novos Medical Systems Novos Medical Systems Giúp duy trì, ổn định và kiểm soát thân nhiệt của trẻ, Dùng trong điều trị cho trẻ bị hạn chế khả năng trao đổi chất do bệnh tật, sinh non hoặc nhẹ cân có nguy cơ cao mất cân bằng thân nhiệt Quy tắc 9, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Lồng ấp trẻ sơ sinh KI 1000; KI 900 Novos Medical Systems Novos Medical Systems Giữ trẻ trong môi trường vô khuẩn với nhiệt độ ổn định, dùng trong điều trị cho trẻ sinh non. Quy tắc 9, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
6 Bàn mổ (bàn mổ đa năng điện thủy lực) OT80.25; OT80.20; OT80.15 Inspital Medikal Teknoloji Inspital Medikal Teknoloji Dùng trong phòng phẫu thuật, hoặc tiểu phẩu. Quy tắc 12, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A