STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Khẩu trang y tế thông thường |
3 lớp
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME |
Ngăn ngừa bụi, vi khuẩn, virus và các bệnh lây qua đường hô hấp |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Khẩu trang y tế thông thường |
4 lớp
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME |
Ngăn ngừa bụi, vi khuẩn, virus và các bệnh lây qua đường hô hấp |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn |
3 lớp
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME |
Dùng để chống nhiễm khuẩn, độc, bụi trong môi trường nguy hiểm |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn |
4 lớp
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME |
Dùng để chống nhiễm khuẩn, độc, bụi trong môi trường nguy hiểm |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Trang phục chống dịch |
AME.CD01
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AME |
Dùng trang bị cho nhân viên y tế và công sự khi tham gia phòng chống dịch để ngăn ngừa tiếp xúc với các mầm bệnh nguy hiểm |
Quy tắc 4, Mục A, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYTQuy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
|