STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Môi trường chọc hút và rửa noãn G-RINSETM 125 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng trong quá trình chọc hút noãn người từ buồng trứng, cụ thể là dùng để rửa cổ tử cung, tráng rửa các vật dụng tiếp xúc với cụm tế bào noãn, và rửa phức hợp noãn-cumulus người để thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Môi trường thao tác giao tử G-GAMETETM 30 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng làm môi trường để thao tác với noãn và phôi trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Môi trường nuôi cấy và thụ tinh noãn G-IVFTM 60 mL G-IVFTM PLUS 30 mL G-IVFTM PLUS 60 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng làm môi trường nuôi cấy noãn người, hỗ trợ sự thụ tinh trong quá trình cấy tinh trùng vào trứng trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Môi trường nuôi cấy phôi ngày 2-3 G-1TM 30 mL G-1TM PLUS 10 mL G-1TM PLUS 30 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng để nuôi phôi người tới ngày 2-3 (giai đoạn phôi phân chia 2-8 tế bào) trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Môi trường nuôi cấy phôi nang ngày 5-6 G-2TM 30 mL G-2TM PLUS 10 mL G-2TM PLUS 30 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng để nuôi phôi người từ ngày 3 đến giai đoạn phôi nang trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Môi trường nuôi cấy phôi liên tục hệ đơn bước G-TLTM 30 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Sử dụng để nuôi phôi người liên tục từ giai đoạn thụ tinh tới ngày 2-3 và tiếp tục tới ngày 5 mà không cần phải thay đổi môi trường. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Môi trường chuyển phôi EmbryoGlue® 10 mL EmbryoGlue® 5x1.5 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Là môi trường dùng để chuyển phôi người trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Môi trường phủ đĩa cấy tế bào trong hỗ trợ sinh sản OVOILTM 100 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng để phủ lên môi trường trong quá trình thụ tinh trong ống nghiệm và các quy trình vi thao tác khác trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
9 Môi trường tách khối tế bào bao quanh noãn HYASE-10XTM 5x0.1 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng để loại bỏ các tế bào cumulus, hỗ trợ tách các tế bào quanh vỏ noãn người trước khi thực hiện kỹ thuật ICSI trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
10 Môi trường làm chậm sự di động của tinh trùng ICSITM 5x0.1 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng độ nhớt của chính hỗn hợp này để xử lý tinh trùng người, làm chậm sự di động của tinh trùng và tách tinh trùng, từ đó có thể bắt tinh trùng để thực hiện kỹ thuật ICSI trong hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
11 Môi trường rửa tinh trùng SpermRinseTM 30 mL SpermRinseTM 125 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng làm môi trường để rửa lại tinh trùng người sau khi đã thực hiện PP lọc tinh trùng trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
12 Môi trường lọc tinh trùng theo PP thang nồng độ SpermGradTM 30 mL SpermGradTM 2x30 mL SpermGradTM 125 mL SpermGradTM 2x125 mL SpermGradTM (Lower Layer, 90%) 30 mL SpermGradTM (Upper Layer, 45%) 30 mL SpermGradTM (Lower Layer, 90%) 125 mL SpermGradTM (Upper Layer, 45%) 125 mL Vitrolife Sweden AB Vitrolife Sweden AB Dùng để lọc tinh trùng theo phương pháp thang nồng độ trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Quy tắc 2, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B