STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy theo dõi đường huyết |
Nipro Premier S Blood Glucose Monitoring System Nipro Premier Alpha Blood Glucose Monitoring System
|
i-Sens, Inc
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Quy tắc 4, Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
Quy tắc 4, Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Que thử đường huyết Strip |
Nipro Premier Blood Glucose Test Strip
|
i-Sens, Inc
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Dùng chung với máy đo đường huyết Nipro Premier để đo mức glucose trong máu |
Quy tắc 4, Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Dung dịch hiệu chuẩn |
Nipro Premier Glucose Control Solution
|
i-Sens, Inc
|
Nipro Sales (Thailand) Company Limited |
Sử dụng để kiểm tra hiệu suất hoạt động của máy và que thử, kiểm tra xem máy và que hoạt động tốt hay không |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |