STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Chỉ nha khoa (Dental Floss) |
- Model NK01: Chỉ nha khoa Oraltana, - Model NK02: Chỉ nha khoa Dentana, - Model NK03: Tăm chỉ nha khoa Oraltana
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Chỉ nha khoa giúp loại trừ các mảng bám, thức ăn dư thừa trong khe răng nơi mà bàn chải đánh răng thông thường không len tới được. |
Quy tắc 5, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Kẹp rốn trẻ sơ sinh (Umbilical Cord Clamps) |
Kẹp rốn
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Kẹp rốn trẻ sơ sinh |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Mỏ vịt khám phụ khoa (Disposable Vaginal Speculum) |
Mỏ vịt khám phụ khoa
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Dùng khám phụ khoa. |
Quy tắc 5, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Túi hậu môn nhân tạo Softomy (Softomy Colostomy Bag) |
Túi hậu môn nhân tạo
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Đựng chất thải cho người không có khả năng đi vệ sinh theo cách thông thường. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Que đè lưỡi gỗ Tanaphar- Đã tiệt trùng (Tanaphar Wooden Tongue Depressor- Sterilized) |
Que đè lưỡi
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Dùng để khám miệng, lưỡi, họng |
Quy tắc 5, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Khẩu trang 3D Tanaphar (Tanaphar 3D Face Mask) |
Khẩu trang 3D
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Ngăn khói, bụi, phấn hoa, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Khẩu trang y tế than hoạt tính Tanaphar (Tanaphar Active Carbon Medical Face Mask) |
- Model KT07: Khẩu trang y tế than hoạt tính Tanaphar- Đã tiệt trùng, - Model KT08: Khẩu trang y tế than hoạt tính Tanaphar
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Ngăn khói, bụi, khí độc, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Khẩu trang y tế Tanaphar (Tanaphar Medical Face Mask) |
- Model KT05: Khẩu trang y tế Tanaphar- Đã tiệt trùng, - Model KT06: Khẩu trang y tế Tanaphar
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Ngăn khói, bụi, vi khuẩn xâm nhập, phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm lây qua đường hô hấp |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Băng dính cuộn vải lụa y tế (Medical Silk Tape) |
- Model 01: Ugotana, - Model 02: Tanako, - Model 03: Suremed
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Băng thông thoáng, có độ dính cao, dùng băng các vết thương trong phẫu thuật, để cố định catheter, kim truyền…dụng cụ y khoa. |
Điểm a, quy tắc 1, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Băng dính cá nhân y tế (Medical Adhesive Dressing) |
- Model 01: Ugotana - Model 02: Tanako - Model 03: Suremed
|
Công ty cổ phần TANAPHAR
|
Công ty cổ phần TANAPHAR |
Băng dính thông thoáng, độ dính cao, co giãn tốt, giúp bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy, xước, rách da, vết kim đâm... |
Điểm a, quy tắc 1, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |