STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Máy Đo Chức Năng Hô Hấp MicroQuark USB; Pony FX; Pony FX Flowsafe w/X9 PNT; Pony FX MIP/MEP; Quark SPIRO; Spiropalm 6MWT; Quark i2m; Quark PFT; Q-Box; Innocor LCI; Innocor CO; Cosmed S.r.l Cosmed S.r.l Đo các chỉ số liên quan hô hấp ký: FVC, IVC, VC, MVV, VT, FEV1, FEV6, FEV1/FEV6, FEV6/FVC, PEF, PIF, hỗ trợ việc chẩn đoán và điều trị Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại B
2 Máy Đo Gắng Sức Tim Phổi Quark CPET; K5; Quark C12x; Quark T12x; Cosmed S.r.l Cosmed S.r.l Đo các thông số tim phổi trong quá trình tập luyện gắng sức như: sự trao đổi khí VO2, VCO2, VO2max, Sub-max VO2, các ngưỡng (AT, RCP), EFVL, nhịp tim, hỗ trợ việc chẩn đoán và điều trị Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại B
3 Máy Đo Tiêu Hao Năng Lượng Fitmate GS; Quark RMR; Cosmed S.r.l Cosmed S.r.l Đo các thông số về năng lượng tiêu hao như: lượng oxy tiêu thụ VO2, tỷ lệ RMR/REE, thương số hô hấp RQ,… Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại B