STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy đo thính lực |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
PATH MEDICAL GmbH |
Sử dụng để đo thính lực cho bệnh nhận yếu và mất thính lực. |
Quy tắc 10, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Điện cực dán |
Electrode
|
Convidien IIc
|
PATH MEDICAL GmbH |
Sử dụng chung với máy đo thính lực để đo thính lực cho bệnh nhận yếu và mất thính lực. |
Quy tắc 10, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Phụ kiện máy đo thính lực – Đầu dò |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
PATH MEDICAL GmbH |
Sử dụng để đo thính lực cho bệnh nhận yếu và mất thính lực. |
Quy tắc 10, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
|