STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Máy xông khí dung và các phụ kiện kèm theo Theo phụ lục Theo phụ lục Pari GmbH Máy xông khí dung hỗ trợ điều trị hiệu quả các bệnh viêm đường hô hấp như viêm họng, viêm xoang, viêm mũi dị ứng và rối loạn đường hô hấp, hen suyễn, viêm phế quản co thắt, viêm phổi Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Buồng hít định liều Pari 035G1000; 035G2020; 025G2040; 051G1000; 051G1001; 051G2020; 051G2021; 051G2040; 051G2041; 051G1060; 051G1061; 051G1080; 051D5010; 051D5000; 051D5020; 051D5040; 051D5060 Theo phụ lục Pari GmbH Buồng hít định liều hỗ trợ hít thuốc điều trị các bệnh đường hô hấp (COPD, hen suyễn,…) Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B