STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Nồi hấp tiệt trùng kèm hệ thống nồi hơi |
Series 3600
|
DELTA MS Corp
|
DELTA MS Corp |
Tiệt trùng dụng cụ, vật tư y tế |
Quy tắc 15, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
VP- 1000
|
Votem Co., Ltd
|
Votem Co., Ltd |
Đo và theo dõi, đánh giá và báo động các thông số sinh tồn của bệnh nhân |
Quy tắc 10, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Máy triệt lông |
LAMIS XL
|
Ruikd Co., Ltd
|
Ruikd Co., Ltd |
Sử dụng triệt lông dùng trong thẩm mỹ |
Quy tắc 9, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Tủ tiệt trùng ống nội soi |
SKHP- 7700NM
|
Sunkyung
|
Sunkyung |
Tiệt trùng ống nội soi |
Quy tắc 15, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Dao mổ điện cao tần |
Zeus-400
|
Zerone Co.,Ltd
|
Zerone Co.,Ltd |
Dùng để cắt và cầm mạch máu trong phẫu thuật mổ mở, mổ nội soi và nội soi kết hợp các dụng cụ cắt đốt. |
Quy tắc 9, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
6 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
CBW-1100
|
JW
|
JW |
Làm ấm, kiểm soát trong chăm sóc trẻ sơ sinh |
Quy tắc 9, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
7 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp plasma |
Lowtem Crystal 120M
|
Lowtem Co., Ltd
|
Lowtem Co., Ltd |
Tiệt trùng dụng cụ, vật tư y tế |
Quy tắc 15, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
8 |
Máy chụp x-quang C-arm di động |
ZEN-7000
|
Genoray Co., Ltd
|
Genoray Co., Ltd |
Là hệ thống tăng sáng truyền hình phục vụ cho các thao tác soi, chụp và can thiệp trong chấn thương, chỉnh hình, kiểm soát vùng tổn thương. |
Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
9 |
Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS) |
Infinitt Pacs
|
INFINITT Healthcare Co., Ltd
|
INFINITT Healthcare Co., Ltd |
Phần mềm hỗ trợ truyền tải hình ảnh giữa các máy y tế |
Quy tắc 12, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Máy X-Quang kỹ thuật số với 2 tấm nhận |
Ecoview9 Plus
|
Ecoray Co.,Ltd
|
Ecoray Co.,Ltd |
Chụp ảnh X quang trong y tế |
Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
11 |
Máy Laser CO2 |
C2L-30
|
ITC Co.,Ltd
|
ITC Co.,Ltd |
Phẫu thuật tổng quát: chứng hôi nách, các vết sưng, bệnh về trực tràng. Phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu: vết chấm, đốm trên da, mụn trứng cá, các vết nhăn nhỏ… |
Quy tắc 9, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
12 |
Cáng đẩy đa năng |
SSH-210
|
SOWHA INC.
|
SOWHA INC. |
Cáng đẩy đa năng dùng trong khoa hồi sức cấp cứu tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Giường cấp cứu đa năng, 2 tay quay |
STD-2
|
A-ONE MEDICAL CO., LTD
|
A-ONE MEDICAL CO., LTD |
Giường cấp cứu đa năng dùng trong khoa hồi sức cấp cứu tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Cáng đẩy đa năng |
SSH 240-16
|
SOWHA INC
|
SOWHA INC |
Cáng đẩy đa năng dùng trong khoa hồi sức cấp cứu tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Quy tắc 4, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
|