1 |
PICC Catheter tĩnh mạch trung tâm từ ngoại vi |
A14-03160; A14-03160-IR; A14-03160-N; A14-04160; A14-04160-IR; A14-04160-N; A14-04260; A14-04260-IR; A14-04260-N; A14-05160; A14-05160-IR; A14-05160-N; A14-05260; A14-05260-IR; A14-05260-N; A14-06260; A14-06260-IR; A14-06260-N; A14-06360; A14-06360-IR; A14-06360-N;
|
Health Line International Corp /USA
|
Health Line International Corp /USA |
- Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm ( CVP ) - Truyền thuốc vận mạch, dung dịch ưu trương, hóa trị liệu. - Nuôi ăn tĩnh mạch toàn phần - Lấy máu, thử khí máu tĩnh mạch trung tâm trong hồi sức sốc |
Quy tắc 7 Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại D |