STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Băng bó bột OptimaCastTM: OCF100; OCF200; OCF300; OCF400; OCF500; OCF600 OptimaSplintTM: OSF210; OSF312; OSF335; OSF415; OSF420; OSF430; OSF530; OSF545; OSF630; OSF645 OptimaSplintTMRoll: OSF200, OSF300; OSF400; OSF500; OSF600 Join Enterprise Co., Ltd. – Hàn Quốc Join Enterprise Co., Ltd. – Hàn Quốc Dùng trong các trường hợp cố định khu vực gặp tổn thương do gãy xương, băng bó ngoài da QT 4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Vải/ tất lót bó bột Optima Fresh Pad: OFP200; OFP300; OFP400; OFP500; OFP600 Join Enterprise Co., Ltd. – Hàn Quốc Join Enterprise Co., Ltd. – Hàn Quốc Dùng để băng bó ngoài da, lót đệm. Sử dụng kèm với băng bó bột để tăng hiệu quả. Cách sử dụng (được nêu trong catalogue băng bó bột): cắt 1 đoạn vải/tất lót vừa kích thước với vị trí cần bó (tay, chân …). Lót vào vị trí cần bó sau khi đã làm sạch vùng cần điều trị. Sau đó tiến hành dùng băng bó bột QT 4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A