STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy đo nồng độ oxy bão hòa trong máu cầm tay |
2500 / 2500A/ 8500
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ |
Loại máy cầm tay, sử dụng để đo nồng độ oxy bão hòa trong máu |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu để bàn |
9600/ 9700/ 7500/ 7500 FO/ 9600
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ |
Loại máy để bàn, sử dụng để đo nồng độ oxy bão hòa trong máu |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu kẹp ngón tay |
9590
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ |
Loại máy có cảm biến kẹp ngón tay, sử dụng để đo nồng độ oxy bão hòa trong máu |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu đeo cổ tay |
3150 USB
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ |
Loại máy có đai đeo cổ tay, sử dụng để đo nồng độ oxy bão hòa trong máu |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy não và mô |
X-100
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ
|
Nonin Medical, Inc, Mỹ |
Sử dụng để đo nồng độ oxy bão hòa trong não và mô |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
|