STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tấm kính chì che phóng xạ trong y tế (bao gồm kính chì, tấm kính chì chữ L tích hợp che chì buồng ion hóa, bảng chắn chì – bình phong di động) |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Sử dụng để che chắn chất phóng xạ phát tán khi thao tác chia liều phóng xạ hoặc bệnh nhân sử dụng thuốc phóng xạ |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
2 |
Dụng cụ chắn chì cho xylanh hoặc lọ chứa thuốc phóng xạ |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Sử dụng để đựng xylanh hoặc lọ chứa thuốc phóng xạ, ngăn phát tán thuốc phóng xạ ra bên ngoài. |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
3 |
Thùng rác chì (đựng rác thải phóng xạ dùng trong y tế) |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Thùng chứa rác thải phóng xạ dùng trong y tế, ngăn ngừa sự phát tán chất phóng xạ ra môi trường |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
4 |
Gạch chì che phóng xạ trong y tế |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Sử dụng để che chắn chất phóng xạ phán tán ra khỏi phòng |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
5 |
Các loại tủ và bàn chắn chì chứa nguồn phóng xạ |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Sử dụng để chứa thuốc phóng xạ |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |
6 |
Kit và dây nhựa Venti-Scan IV dùng trong y tế |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Biodex Medical Systems, Inc |
Bộ Kit và dây nhựa sử dụng cho thuốc phóng xạ |
Quy tắc 4, phần II |
TTBYT Loại A |