STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tay Cầm Clip |
SX-H-19500; SX-H-2300;
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc |
Hỗ trợ để đưa clip cầm máu vào trên bệnh nhân. Điều trị cho các phẫu thuật sau: Chảy máu ổ loét dạ dày tá tràng. + Chảy máu do tổn thương + Chảy máu sau cắt Polyp +Chảy máu sau cắt niêm mạc + Chảy máu từ túi thừa |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Amo-Clip |
SX-HR-2300-2; SX-HR-1650-2;
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc |
Cầm máu bằng cách kẹp vào mạch máu hoặc vùng tổ chức xung quanh Lưu trữ trong cơ thể người dưới 20 ngày |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Clip Cầm Máu |
SX-C-135;
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc |
Cầm chảy máu tổn thương qua nội soi ống tiêu hoá. Lưu trữ trong cơ thể người dưới 20 ngày |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Kim Tiêm Cầm Máu |
MI-NM-23*2300(23*5); MI-NM-23*2300(23*6); MI-NM-23*2300(23*4);
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc
|
Shangxian Minimal Invasive Inc /Trung Quốc |
Kim tiêm cầm máu dùng để cầm máu trong điều trị xuất huyết đường tiêu hóa do loét dạ dày đại tràng |
Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |