STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Phôi sứ JELZIR ANTERIOR (Shades: White, #1, #2, #3, #4, #5, #6); JELZIR HT (Shades: White, A1, A2, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4, OM2); JELZIR HT+ (Shades: White, A1, A1-L, A2, A2-L, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4, OM1, OM2, OM3); JelZir ST ML (Shades: White, A1, A2, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4, OM1, OM2, OM3); JELZIR ULTRA; Z TISSUE (Shades: Light Pink, Pink, Dark Pink); JELENKO /USA JELENKO /USA Dùng để sản xuất chụp, cầu răng giả và một số loại phục hình sứ nha khoa khác Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Thuốc nhuộm màu phôi sứ Zirconia Liquid/Zr Liquid HT (Shades: HT A1 S, HT A2 S, HT A3 S, HT A3.5 S, HT A4 S, HT B1 S, HT B2 S, HT B3 S, HT B4 S, HT C1 S, HT C2 S, HT C3 S, HT C4 S, HT D2 S, HT D3 S, HT D4 S, HT OM1 S, HT OM2 S, HT OM3 S); Zirconia Liquid/Zr Liquid ST (Shades: ST A1 S, ST A2 S, ST A3 S, ST A3.5 S, ST A4 S, ST B1 S, ST B2 S, ST B3 S, ST B4 S, ST C1 S, ST C2 S, ST C3 S, ST C4 S, ST D2 S, ST D3 S, ST D4 S, ST OM1 S, ST OM2 S, ST OM3 S); Zirconia Incisal/Zr Incisal (1, 2, 3); Zirconia Pontic/Zr Pontic Reducer; Zirconia Modifier/Zr Modifier; (Shades: Orange, Yellow, White, Violet, Gray, Brown, Blue); JELENKO /USA JELENKO /USA Dùng để tạo màu phôi sứ dùng trong Nha Khoa để sản xuất chụp, cầu răng giả và một số loại phục hình sứ nha khoa khác Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B