STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Monitor theo dõi sản khoa và phụ kiện |
T10, T12
|
Shenzhen Hwatime Biological Medical Electronics Co.,Ltd /Trung Quốc
|
Shenzhen Hwatime Biological Medical Electronics Co.,Ltd /Trung Quốc |
Sử dụng theo dõi thai bằng điện, nó ghi lại đồng thời nhịp tim thai và hoạt động của tử cung |
Quy tắc 10, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Monitor theo dõi bệnh nhân và phụ kiện |
H6, H8, HT6, HT8, HT9, iHT6, iHT8, iHT9
|
Shenzhen Hwatime Biological Medical Electronics Co.,Ltd /Trung Quốc
|
Shenzhen Hwatime Biological Medical Electronics Co.,Ltd /Trung Quốc |
Monitor theo dõi bệnh nhân giúp các bác sĩ có thể theo dõi liên tục các chỉ số cần quan sát như NIBP, SpO2, ECG, EEG, EtCO2... |
Quy tắc 10, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Máy điện tim và phụ kiện |
EM-301, EM-301B, EM-301A, EM-601, EM-601B, EM-601A, EM-1201, EM-1201B, EM-1201A
|
Shenzhen ECGMAC Medical Electronics Co., Ltd /Trung Quốc
|
Shenzhen ECGMAC Medical Electronics Co., Ltd /Trung Quốc |
Đo các tính hiệu điện tim chẩn đoán bệnh lý liên quan tim mạch |
Quy tắc 10, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại C |
|