STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Cái đè lưỡi |
01-133, 01-134, 01-135, 01-136, 01-137, 01-138, 01-139, 01-140, 01-141, 01-142, 01-143, 01-144, 01-145, 01-146, 01-147, 01-148, 01-149, 01-150, 01-151.
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN |
- Dùng đè lên lưỡi để khám miệng, lưỡi, họng, hàm ếch hoặc để ép má ra trong khám răng, lợi và mặt trong của má. |
Quy tắc 5, mục 1 |
TTBYT Loại A |
2 |
Mỏ vịt |
10-101, 10-102, 10-103, 10-104, 10-105, 10-106, 10-107, 10-108, 10-109, 10-110, 10-111, 10-112, 10-113.
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN |
- Dùng để mở, giữ cố định khi thăm khám phụ khoa phụ nữ. - Có thể tái sử dụng. |
Quy tắc 5, mục 1 |
TTBYT Loại A |
3 |
Búa thử phản xạ |
21-101, 21-102, 21-103, 21-104, 21-105, 21-106, 21-107, 21-108, 21-109, 21-110, 21-111, 21-112, 21-113, 21-114, 21-115, 21-116, 21-117.
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN
|
KYNS INTERNATIONAL, PAKISTAN |
- Dụng cụ được sử dụng để gõ trên đầu gối, kiểm tra sự chuyển động của khớp của chân và đầu gối. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
|