STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Sabouraud Dextrose Agar (SDA) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường nuôi cấy và đếm các nấm men, nấm mốc và nấm da Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
2 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Môi trường vận chuyển chuyên dụng cho Helicobacter pylori Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
3 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập vi khuẩn khó mọc. Phát hiện tan huyết Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
4 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Phân lập chọn lọc các vi khuẩn Salmonella và Shigella. Môi trường này là môi trường phân lập và phân biệt chọn lọc để phát hiện các loài Salmonella và Shigella trong mẫu phân. Nó phát hiện các khuẩn lạc lên men lactose và khử thiosulfate (sản xuất H2S). Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
5 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Phân lập chọn lọc enterobacteria và Escherichia coli/ Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
6 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Môi trường tạo màu để phân lập chọn lọc và phân biệt chi Salmonella Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
7 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Theo phụ lục Theo phụ lục BIOMERIEUX SA Môi trường tạo màu phân lập chọn lọc nấm và định danh trực tiếp Candida albicans Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
8 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Pylori Agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường chọn lọc phân lập Helicobacter pylori. Môi trường này là môi trường phân lập chọn lọc để phát hiện Helicobacter pylori trong sinh thiết dạ dày. Helicobacter pylori là nguyên nhân gây viêm dạ dày và có liên quan đến sự tiến triển của loét dạ dày và tá tràng Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
9 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Brain-Heart Infusion Broth (BHI-T) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường nuôi cấy sinh vật khó mọc Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
10 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Esculin Agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường cấy phát hiện sự thủy phân esculin Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
11 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Lowenstein-Jensen Medium BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường nuôi cấy Mycobacterium tuberculosis và các chủng vi khuẩn mycobacteria khác Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
12 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Selenite F broth (SELENITE F-T) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Dịch tăng sinh Salmonella Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
13 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Todd Hewitt Broth + Antibiotics (TODD H-T) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường canh thang tăng sinh chọn lọc Streptococci nhóm B Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
14 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Mycoplasma IST 2 BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Chẩn đoán Mycoplasma từ bệnh phẩm ở đường niệu sinh dục (nuôi cấy, định danh, đếm và kiểm tra tính nhạy cảm) Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
15 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Urée - Arginine LYO 2 BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Urea-Arfinine LYO2 được sử dụng để phát hiện Mycoplasma từ đường niệu – sinh dục Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
16 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Chocolate agar + PolyViteX (PVX BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập trung tính khuyến cáo cho sự phát triển của các chủng khó mọc thuộc họ Neisseria, Haemophilus và Streptococcus pneumonia Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
17 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Mueller Hinton 2 agar + 5% sheep blood (MHS) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường nuôi cấy kiểm tra tính nhạy cảm của pneumococci và streptococci khác với kháng sinh Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
18 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn chromID™ Strepto B agar (STRB) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường tạo màu chọn lọc sàng lọc Streptococci nhóm B Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
19 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn chromID™ CARBA agar (CARB) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường tạo màu chọn lọc dùng để sàng lọc Enterobacteriaceae sản xuất Carbapenemase (CPE) Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
20 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Chocolate agar PolyViteX VCAT3 BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập chọn lọc Neisseria gonorrhoeae và Neisseria meningitides Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
21 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Sabouraud Chloramphenicol 2 agar (SAB CHL 2 -D) BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường chọn lọc phân lập và phân biệt Enterococci và Streptococci nhóm D Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
22 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn D-Coccosel Agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường chọn lọc phân lập và phân biệt Enterococci và Streptococci nhóm D Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
23 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Columbia Agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập vi khuẩn khó mọc Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
24 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Blood agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập vi khuẩn khó mọc. Môi trường này là môi trường phân lập được sử dụng cho sự phát triển của tất cả các sinh vật thường được tìm thấy trong các bệnh phẩm lâm sang gốc. Với việc bổ sung thêm máu, có thể quan sát được hiện tượng tan huyết. Đây là tiêu chuẩn cơ bản cho định hướng định danh Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A
25 Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Hektoen agar BIOMERIEUX SA BIOMERIEUX SA Môi trường phân lập chọn lọc Salmonella và Shigella từ phân Quy tắc 5, Phần III, Phụ lục I TTBYT Loại A