STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Phin loc khuẩn GZ-GL-4 (2208); GZ-GL-4 (2209); GZ-GL-4 (2210); GZ-GL-4 (2211); GZ-GL-4 (2212); GZ-GL-4 (2213); GZ-GL-4 (2214); GZ-GL-4 (2215); GZ-GL-4 (2216); GZ-GL-4 (2217); Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Kết nối với thiết bị chủ động, nhằm lọc vi khuẩn, virus, làm ấm và làm ẩm khí thở bằng chính hơi ấm và độ ẩm của bệnh nhân Quy tắc 2, Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Bộ dây thở cho máy mê, thở BY-GL-C-1; BY-GL-C-1(A); BY-GL-C-2; BY-GL-A-1; BY-GL-A-3; BY-GL-A-4; BY-GL-A-5; BY-GL-C-1; Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Ống thở kết nối bệnh nhân với máy gây mê, máy thở Quy tắc 2, Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
3 Ống ngậm miệng BY-Z-1; BY-Z-2; BY-Z-3; BY-Z-4; BY-Z-5; BY-Z-6; Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Ningbo Boya Medical Equipment Co.,Ltd Kết nối một đầu với phin lọc với máy đo chức năng hô hấp và đầu còn lại bệnh nhân sẽ thổi vào máy Quy tắc 2 Phần III, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B