STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Ống thông khí tai E1104, E1105, E1106, E1151, E2109, E2109B, E2109T, E2110, E2110B, E2110T, E2112, E2112B, E2112T, E2112W, E2112BW, E2112BT, E2113, E2113B, E2113T,E2113W, E2114, E2114B, E2114T, E2114W, E2114BW, E2114BT, E2138, E2138W, E2138T, E2138B, E2116, E3111, E3126, E3115S, E3115M, E3115L,E2138BW, E2138BT, E2123, E2123B, E2123T, E2125, E2125B, E2125T, E2117, E2117B, E2137, E2137B, E2136, E2136B, E2124, E2124B. Eon Meditech PVT. LTD., Ấn Độ Eon Meditech PVT. LTD., Ấn Độ Đặt ống thông khí (OTK) qua màng nhĩ giúp đạt các mục đích sau: tạo cân bằng áp lực của tai giữa và dẫn lưu dịch trong hòm nhĩ, điều trị tại chỗ. Trang thiết bị cấy ghép Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục I - TT 39/2016/TT-BYT. TTBYT Loại C