STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Nòng trong tay bào |
RC260-101
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG |
Phụ kiện của máy phẫu thuật nội soi. |
- Điểm d, Khoản 2, Điều 4 của NĐ 169/2018/NĐ-CP - Quy tắc 09, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Vỏ ngoài tay bào |
RC260-141
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG |
Phụ kiện của máy phẫu thuật nội soi. |
- Điểm d, Khoản 2, Điều 4 của NĐ 169/2018/NĐ-CP - Quy tắc 09, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Ống bít tay bào |
RC240-121
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG |
Phụ kiện của máy phẫu thuật nội soi. |
- Điểm d, Khoản 2, Điều 4 của NĐ 169/2018/NĐ-CP - Quy tắc 09, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Tay cắt chủ động |
RC040-201
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG
|
Rudolf Medical GmbH + Co. KG |
Phụ kiện của máy phẫu thuật nội soi. |
- Điểm d, Khoản 2, Điều 4 của NĐ 169/2018/NĐ-CP - Quy tắc 09, Mục C, Phần II, Phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |