STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tròng kính thuốc (tròng cận - viễn - loạn thị không phải kính áp tròng) bằng plasic hiệu HMC OSTAR |
HMC OSTAR
|
WANXIN OPTICAL
|
WANXIN OPTICAL |
Điều tiết khúc xạ cho mắt (cận - viễn - loạn) |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Tròng kính thuốc ( tròng cận - viễn - loạn thị không phải kính áp tròng) bằng plasic hiệu HC WEISIMA |
HC WEISIMA
|
WANXIN OPTICAL
|
WANXIN OPTICAL |
Điều tiết khúc xạ cho mắt (cận - viễn - loạn) |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Tròng kính thuốc (tròng cận - viễn - loạn thị không phải kính áp tròng) bằng plasic hiệu HMC PALSIGHT |
HMC PALSIGHT
|
WANXIN OPTICAL
|
WANXIN OPTICAL |
Điều tiết khúc xạ cho mắt (cận - viễn - loạn) |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Tròng kính thuốc (tròng cận - viễn - loạn thị không phải kính áp tròng) bằng plasic hiệu HC PALSIGHT |
HC PALSIGHT
|
WANXIN OPTICAL
|
WANXIN OPTICAL |
Điều tiết khúc xạ cho mắt (cận - viễn - loạn) |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Tròng kính thuốc (tròng cận - viễn - loạn thị không phải kính áp tròng) bằng plasic hiệu SHMC PALSIGHT |
SHMC PALSIGHT
|
WANXIN OPTICAL
|
WANXIN OPTICAL |
Điều tiết khúc xạ cho mắt (cận - viễn - loạn) |
Quy tắc 4, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |